- Ngày Dương Lịch: Thứ Tư 30/8/2028
- Ngày Âm Lịch: Đinh Hợi 11/7/2028
- Ngày Đinh Hợi tháng Canh Thân năm Mậu Thân Ngày Bình Thường
- Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của
Giờ Hoàng Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: đinh hợi
tức Chi khắc Can (Thủy khắc Hỏa), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Ốc thượng Thổ kị các tuổi: Tân Tỵ và Quý Tỵ.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
| Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Đinh: “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt
- Hợi: “Bất giá thú tất chủ phân trương” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến cưới hỏi để tránh ly biệt
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao bích
Tên ngày:
Bích thủy Du - Tang Cung: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con rái cá, chủ trị ngày thứ 4Nên làm:
Khởi công tạo tác mọi việc việc chi cũng tốt. Tốt nhất là việc khai trương, xuất hành, chôn cất, xây cất nhà, trổ cửa, dựng cửa, cưới gả, các vụ thuỷ lợi, tháo nước, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, làm nhiều việc thiện ắt Thiện quả sẽ tới mau hơn.Kiêng cữ:
Sao Bích toàn kiết nên không có bất kỳ việc chi phải kiêng cữ.Ngoại lệ:
- Sao Bích thủy Du tại Mùi, Hợi, Mão trăm việc đều kỵ, thứ nhất là trong Mùa Đông. Riêng ngày Hợi là Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm phải Phục Đoạn Sát (nên kiêng cữ như trên).
- Bích: thủy du (con rái): Thủy tinh, sao tốt. Rất tốt cho những việc như: xây cất, mai táng, hôn nhân. Kinh doanh đặc biệt thuận lợi.
Bích tinh tạo ác tiến trang điền
Ti tâm đại thục phúc thao thiên,
Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến,
Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền,
Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến,
Gia trung chủ sự lạc thao nhiên
Hôn nhân cát lợi sinh quý tử,
Tảo bá thanh danh khán tổ tiên.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH
Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)
Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.)
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Hoạt điệu: Tốt, nhưng nếu gặp thụ tử thì lại xấu Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hànhSao Nguyệt Đức Hợp: tốt mọi việc, kỵ việc kiện tụng Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Ngũ hư: Kỵ khởi tạo
Sao xấu
Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Ngũ hư: Kỵ khởi tạo
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 8 NĂM 2028
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 8 năm 2028, Lịch âm 1/8/2028 ngày Mậu Ngọ tháng Kỷ Mùi (Nhuận) năm Mậu Thân
1
11 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 2 tháng 8 năm 2028, Lịch âm 2/8/2028 ngày Kỷ Mùi tháng Kỷ Mùi (Nhuận) năm Mậu Thân
2
12 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 3 tháng 8 năm 2028, Lịch âm 3/8/2028 ngày Canh Thân tháng Kỷ Mùi (Nhuận) năm Mậu Thân
3
13 Canh Thân -
Âm lịch ngày 4 tháng 8 năm 2028, Lịch âm 4/8/2028 ngày Tân Dậu tháng Kỷ Mùi (Nhuận) năm Mậu Thân
4
14 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 5 tháng 8 năm 2028, Lịch âm 5/8/2028 ngày Nhâm Tuất tháng Kỷ Mùi (Nhuận) năm Mậu Thân
5
15 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 6 tháng 8 năm 2028, Lịch âm 6/8/2028 ngày Quý Hợi tháng Kỷ Mùi (Nhuận) năm Mậu Thân
6
16 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 7 tháng 8 năm 2028, Lịch âm 7/8/2028 ngày Giáp Tý tháng Kỷ Mùi (Nhuận) năm Mậu Thân
7
17 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 8 tháng 8 năm 2028, Lịch âm 8/8/2028 ngày Ất Sửu tháng Kỷ Mùi (Nhuận) năm Mậu Thân
8
18 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 9 tháng 8 năm 2028, Lịch âm 9/8/2028 ngày Bính Dần tháng Kỷ Mùi (Nhuận) năm Mậu Thân
9
19 Bính Dần -
Âm lịch ngày 10 tháng 8 năm 2028, Lịch âm 10/8/2028 ngày Đinh Mão tháng Kỷ Mùi (Nhuận) năm Mậu Thân
10
20 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 11 tháng 8 năm 2028, Lịch âm 11/8/2028 ngày Mậu Thìn tháng Kỷ Mùi (Nhuận) năm Mậu Thân
11
21 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 12 tháng 8 năm 2028, Lịch âm 12/8/2028 ngày Kỷ Tỵ tháng Kỷ Mùi (Nhuận) năm Mậu Thân
12
22 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 13 tháng 8 năm 2028, Lịch âm 13/8/2028 ngày Canh Ngọ tháng Kỷ Mùi (Nhuận) năm Mậu Thân
13
23 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 14 tháng 8 năm 2028, Lịch âm 14/8/2028 ngày Tân Mùi tháng Kỷ Mùi (Nhuận) năm Mậu Thân
14
24 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 15 tháng 8 năm 2028, Lịch âm 15/8/2028 ngày Nhâm Thân tháng Kỷ Mùi (Nhuận) năm Mậu Thân
15
25 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 16 tháng 8 năm 2028, Lịch âm 16/8/2028 ngày Quý Dậu tháng Kỷ Mùi (Nhuận) năm Mậu Thân
16
26 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 17 tháng 8 năm 2028, Lịch âm 17/8/2028 ngày Giáp Tuất tháng Kỷ Mùi (Nhuận) năm Mậu Thân
17
27 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 18 tháng 8 năm 2028, Lịch âm 18/8/2028 ngày Ất Hợi tháng Kỷ Mùi (Nhuận) năm Mậu Thân
18
28 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 19 tháng 8 năm 2028, Lịch âm 19/8/2028 ngày Bính Tý tháng Kỷ Mùi (Nhuận) năm Mậu Thân
19
29 Bính Tý -
Âm lịch ngày 20 tháng 8 năm 2028, Lịch âm 20/8/2028 ngày Đinh Sửu tháng Canh Thân năm Mậu Thân
20
1/7 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 21 tháng 8 năm 2028, Lịch âm 21/8/2028 ngày Mậu Dần tháng Canh Thân năm Mậu Thân
21
2 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 22 tháng 8 năm 2028, Lịch âm 22/8/2028 ngày Kỷ Mão tháng Canh Thân năm Mậu Thân
22
3 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 23 tháng 8 năm 2028, Lịch âm 23/8/2028 ngày Canh Thìn tháng Canh Thân năm Mậu Thân
23
4 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 24 tháng 8 năm 2028, Lịch âm 24/8/2028 ngày Tân Tỵ tháng Canh Thân năm Mậu Thân
24
5 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 25 tháng 8 năm 2028, Lịch âm 25/8/2028 ngày Nhâm Ngọ tháng Canh Thân năm Mậu Thân
25
6 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 26 tháng 8 năm 2028, Lịch âm 26/8/2028 ngày Quý Mùi tháng Canh Thân năm Mậu Thân
26
7 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 27 tháng 8 năm 2028, Lịch âm 27/8/2028 ngày Giáp Thân tháng Canh Thân năm Mậu Thân
27
8 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 28 tháng 8 năm 2028, Lịch âm 28/8/2028 ngày Ất Dậu tháng Canh Thân năm Mậu Thân
28
9 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 29 tháng 8 năm 2028, Lịch âm 29/8/2028 ngày Bính Tuất tháng Canh Thân năm Mậu Thân
29
10 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 30 tháng 8 năm 2028, Lịch âm 30/8/2028 ngày Đinh Hợi tháng Canh Thân năm Mậu Thân
30
11 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 31 tháng 8 năm 2028, Lịch âm 31/8/2028 ngày Mậu Tý tháng Canh Thân năm Mậu Thân
31
12 Mậu Tý