- Ngày Dương Lịch: Thứ Hai 14/2/2028
- Ngày Âm Lịch: Kỷ Tỵ 20/1/2028
- Ngày Kỷ Tỵ tháng Giáp Dần năm Mậu Thân Ngày Tốt
- Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
Giờ Hoàng Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Sát chủ âm: Ngày Sát chủ âm là ngày kỵ các việc về mai táng, tu sửa mộ phần.
Ngũ Hành
Ngày: kỷ tỵ
tức Chi sinh Can (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Đại lâm Mộc kị các tuổi: Quý Hợi và Đinh Hợi.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Kỷ: “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên tiến hành phá khoán để tránh cả 2 bên đều mất mát
- Tỵ: “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh tiền của mất mát
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc hỷ
tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là bạn trùng phùng
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc hẳn hoi
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao nguy
Tên ngày:
Nguy nguyệt Yến - Kiên Đàm: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.Nên làm:
Lót giường bình yên, chôn cất rất tốt.Kiêng cữ:
Những việc gác đòn đông, dựng nhà, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền hay trổ cửa. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định xây dựng nhà cửa thì nên chọn ngày khác để tiến hànhNgoại lệ:
Sao Nguy nguyệt Yến tại Tỵ, Dậu và Sửu trăm việc đều tốt. Trong đó, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: mọi việc tạo tác đều được quý hiển.
- Nguy: nguyệt yến (con én): Nguyệt tinh, sao xấu. Khắc kỵ việc khai trương, an táng và xây dựng.
Nguy tinh bât khả tạo cao đường,
Tự điếu, tao hình kiến huyết quang
Tam tuế hài nhi tao thủy ách,
Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,
Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,
Tam niên ngũ tái diệc bi thương.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH
Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)
Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.)
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Địa tài: Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương Hoạt điệu: Tốt, nhưng nếu gặp thụ tử thì lại xấu Kim Đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức Hợp: tốt mọi việc, kỵ việc kiện tụng Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công
Sao xấu
Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 2 NĂM 2028
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 2 năm 2028, Lịch âm 1/2/2028 ngày Bính Thìn tháng Giáp Dần năm Mậu Thân
1
7 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 2 tháng 2 năm 2028, Lịch âm 2/2/2028 ngày Đinh Tỵ tháng Giáp Dần năm Mậu Thân
2
8 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 3 tháng 2 năm 2028, Lịch âm 3/2/2028 ngày Mậu Ngọ tháng Giáp Dần năm Mậu Thân
3
9 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 4 tháng 2 năm 2028, Lịch âm 4/2/2028 ngày Kỷ Mùi tháng Giáp Dần năm Mậu Thân
4
10 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 5 tháng 2 năm 2028, Lịch âm 5/2/2028 ngày Canh Thân tháng Giáp Dần năm Mậu Thân
5
11 Canh Thân -
Âm lịch ngày 6 tháng 2 năm 2028, Lịch âm 6/2/2028 ngày Tân Dậu tháng Giáp Dần năm Mậu Thân
6
12 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 7 tháng 2 năm 2028, Lịch âm 7/2/2028 ngày Nhâm Tuất tháng Giáp Dần năm Mậu Thân
7
13 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 8 tháng 2 năm 2028, Lịch âm 8/2/2028 ngày Quý Hợi tháng Giáp Dần năm Mậu Thân
8
14 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 9 tháng 2 năm 2028, Lịch âm 9/2/2028 ngày Giáp Tý tháng Giáp Dần năm Mậu Thân
9
15 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 10 tháng 2 năm 2028, Lịch âm 10/2/2028 ngày Ất Sửu tháng Giáp Dần năm Mậu Thân
10
16 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 11 tháng 2 năm 2028, Lịch âm 11/2/2028 ngày Bính Dần tháng Giáp Dần năm Mậu Thân
11
17 Bính Dần -
Âm lịch ngày 12 tháng 2 năm 2028, Lịch âm 12/2/2028 ngày Đinh Mão tháng Giáp Dần năm Mậu Thân
12
18 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 13 tháng 2 năm 2028, Lịch âm 13/2/2028 ngày Mậu Thìn tháng Giáp Dần năm Mậu Thân
13
19 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 14 tháng 2 năm 2028, Lịch âm 14/2/2028 ngày Kỷ Tỵ tháng Giáp Dần năm Mậu Thân
14
20 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 15 tháng 2 năm 2028, Lịch âm 15/2/2028 ngày Canh Ngọ tháng Giáp Dần năm Mậu Thân
15
21 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 16 tháng 2 năm 2028, Lịch âm 16/2/2028 ngày Tân Mùi tháng Giáp Dần năm Mậu Thân
16
22 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 17 tháng 2 năm 2028, Lịch âm 17/2/2028 ngày Nhâm Thân tháng Giáp Dần năm Mậu Thân
17
23 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 18 tháng 2 năm 2028, Lịch âm 18/2/2028 ngày Quý Dậu tháng Giáp Dần năm Mậu Thân
18
24 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 19 tháng 2 năm 2028, Lịch âm 19/2/2028 ngày Giáp Tuất tháng Giáp Dần năm Mậu Thân
19
25 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 20 tháng 2 năm 2028, Lịch âm 20/2/2028 ngày Ất Hợi tháng Giáp Dần năm Mậu Thân
20
26 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 21 tháng 2 năm 2028, Lịch âm 21/2/2028 ngày Bính Tý tháng Giáp Dần năm Mậu Thân
21
27 Bính Tý -
Âm lịch ngày 22 tháng 2 năm 2028, Lịch âm 22/2/2028 ngày Đinh Sửu tháng Giáp Dần năm Mậu Thân
22
28 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 23 tháng 2 năm 2028, Lịch âm 23/2/2028 ngày Mậu Dần tháng Giáp Dần năm Mậu Thân
23
29 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 24 tháng 2 năm 2028, Lịch âm 24/2/2028 ngày Kỷ Mão tháng Giáp Dần năm Mậu Thân
24
30 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 25 tháng 2 năm 2028, Lịch âm 25/2/2028 ngày Canh Thìn tháng Ất Mão năm Mậu Thân
25
1/2 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 26 tháng 2 năm 2028, Lịch âm 26/2/2028 ngày Tân Tỵ tháng Ất Mão năm Mậu Thân
26
2 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 27 tháng 2 năm 2028, Lịch âm 27/2/2028 ngày Nhâm Ngọ tháng Ất Mão năm Mậu Thân
27
3 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 28 tháng 2 năm 2028, Lịch âm 28/2/2028 ngày Quý Mùi tháng Ất Mão năm Mậu Thân
28
4 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 29 tháng 2 năm 2028, Lịch âm 29/2/2028 ngày Giáp Thân tháng Ất Mão năm Mậu Thân
29
5 Giáp Thân