- Ngày Dương Lịch: Thứ Sáu 18/2/2028
- Ngày Âm Lịch: Quý Dậu 24/1/2028
- Ngày Quý Dậu tháng Giáp Dần năm Mậu Thân Ngày Bình Thường
- Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Kim thần thất sát :
Ngũ Hành
Ngày: quý dậu
tức Chi sinh Can (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Kiếm phong Kim kị các tuổi: Đinh Mão và Tân Mão.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Quý: “Bất từ tụng lí nhược địch cường” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến kiện tụng, ta lý yếu địch lý mạnh
- Dậu: “Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Không nên tiến hành hội khách để tránh tân chủ có hại
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại an
tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.
Đại An gặp được quí nhân
Có cơm có riệu tiền tiễn đưa
Chẳng thời cũng được Đại An
Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn
Nhị Thập Bát Tú Sao lâu
Tên ngày:
Lâu kim Cẩu - Lưu Long: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.Nên làm:
Khởi công mọi việc đều rất tốt. Tốt nhất là việc dựng cột, cưới gả, trổ cửa, dựng cửa, cất lầu, làm dàn gác, cắt áo, tháo nước hay các vụ thủy lợi.Kiêng cữ:
Nhất là lót giường, đóng giường và đi đường thủy.Ngoại lệ:
- Sao Lâu kim Cẩu tại Ngày Dậu Đăng Viên ý nghĩa tạo tác đại lợi. Tại Tỵ gọi là Nhập Trù nên rất tốt. Tại Sửu thì tốt vừa vừa.
- Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: Kỵ cữ làm rượu, vào làm hành chánh, lập lò gốm lò nhuộm, thừa kế sự nghiệp và rất kỵ đi thuyền.
Lâu: kim cẩu (con chó): Kim tinh, sao tốt. Tiền bạc thì dồi dào, học hành đỗ đạt cao, việc cưới gả, xây cất rất tốt.
Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,
Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,
Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,
Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.
Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,
Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,
Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,
Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC NGUY
Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.
Xuất hành đường thủy.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Cát Khánh: Tốt cho mọi việc m Đức: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: tốt mọi việc Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Huyền Vũ: Kỵ việc mai táng Ly sàng: Kỵ việc giá thú Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng
Sao xấu
Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Huyền Vũ: Kỵ việc mai táng Ly sàng: Kỵ việc giá thú Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 2 NĂM 2028
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 2 năm 2028, Lịch âm 1/2/2028 ngày Bính Thìn tháng Giáp Dần năm Mậu Thân
1
7 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 2 tháng 2 năm 2028, Lịch âm 2/2/2028 ngày Đinh Tỵ tháng Giáp Dần năm Mậu Thân
2
8 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 3 tháng 2 năm 2028, Lịch âm 3/2/2028 ngày Mậu Ngọ tháng Giáp Dần năm Mậu Thân
3
9 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 4 tháng 2 năm 2028, Lịch âm 4/2/2028 ngày Kỷ Mùi tháng Giáp Dần năm Mậu Thân
4
10 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 5 tháng 2 năm 2028, Lịch âm 5/2/2028 ngày Canh Thân tháng Giáp Dần năm Mậu Thân
5
11 Canh Thân -
Âm lịch ngày 6 tháng 2 năm 2028, Lịch âm 6/2/2028 ngày Tân Dậu tháng Giáp Dần năm Mậu Thân
6
12 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 7 tháng 2 năm 2028, Lịch âm 7/2/2028 ngày Nhâm Tuất tháng Giáp Dần năm Mậu Thân
7
13 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 8 tháng 2 năm 2028, Lịch âm 8/2/2028 ngày Quý Hợi tháng Giáp Dần năm Mậu Thân
8
14 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 9 tháng 2 năm 2028, Lịch âm 9/2/2028 ngày Giáp Tý tháng Giáp Dần năm Mậu Thân
9
15 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 10 tháng 2 năm 2028, Lịch âm 10/2/2028 ngày Ất Sửu tháng Giáp Dần năm Mậu Thân
10
16 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 11 tháng 2 năm 2028, Lịch âm 11/2/2028 ngày Bính Dần tháng Giáp Dần năm Mậu Thân
11
17 Bính Dần -
Âm lịch ngày 12 tháng 2 năm 2028, Lịch âm 12/2/2028 ngày Đinh Mão tháng Giáp Dần năm Mậu Thân
12
18 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 13 tháng 2 năm 2028, Lịch âm 13/2/2028 ngày Mậu Thìn tháng Giáp Dần năm Mậu Thân
13
19 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 14 tháng 2 năm 2028, Lịch âm 14/2/2028 ngày Kỷ Tỵ tháng Giáp Dần năm Mậu Thân
14
20 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 15 tháng 2 năm 2028, Lịch âm 15/2/2028 ngày Canh Ngọ tháng Giáp Dần năm Mậu Thân
15
21 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 16 tháng 2 năm 2028, Lịch âm 16/2/2028 ngày Tân Mùi tháng Giáp Dần năm Mậu Thân
16
22 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 17 tháng 2 năm 2028, Lịch âm 17/2/2028 ngày Nhâm Thân tháng Giáp Dần năm Mậu Thân
17
23 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 18 tháng 2 năm 2028, Lịch âm 18/2/2028 ngày Quý Dậu tháng Giáp Dần năm Mậu Thân
18
24 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 19 tháng 2 năm 2028, Lịch âm 19/2/2028 ngày Giáp Tuất tháng Giáp Dần năm Mậu Thân
19
25 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 20 tháng 2 năm 2028, Lịch âm 20/2/2028 ngày Ất Hợi tháng Giáp Dần năm Mậu Thân
20
26 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 21 tháng 2 năm 2028, Lịch âm 21/2/2028 ngày Bính Tý tháng Giáp Dần năm Mậu Thân
21
27 Bính Tý -
Âm lịch ngày 22 tháng 2 năm 2028, Lịch âm 22/2/2028 ngày Đinh Sửu tháng Giáp Dần năm Mậu Thân
22
28 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 23 tháng 2 năm 2028, Lịch âm 23/2/2028 ngày Mậu Dần tháng Giáp Dần năm Mậu Thân
23
29 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 24 tháng 2 năm 2028, Lịch âm 24/2/2028 ngày Kỷ Mão tháng Giáp Dần năm Mậu Thân
24
30 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 25 tháng 2 năm 2028, Lịch âm 25/2/2028 ngày Canh Thìn tháng Ất Mão năm Mậu Thân
25
1/2 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 26 tháng 2 năm 2028, Lịch âm 26/2/2028 ngày Tân Tỵ tháng Ất Mão năm Mậu Thân
26
2 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 27 tháng 2 năm 2028, Lịch âm 27/2/2028 ngày Nhâm Ngọ tháng Ất Mão năm Mậu Thân
27
3 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 28 tháng 2 năm 2028, Lịch âm 28/2/2028 ngày Quý Mùi tháng Ất Mão năm Mậu Thân
28
4 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 29 tháng 2 năm 2028, Lịch âm 29/2/2028 ngày Giáp Thân tháng Ất Mão năm Mậu Thân
29
5 Giáp Thân