- Ngày Dương Lịch: Thứ Năm 24/2/2028
- Ngày Âm Lịch: Kỷ Mão 30/1/2028
- Ngày Kỷ Mão tháng Giáp Dần năm Mậu Thân Ngày Bình Thường
- Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: kỷ mão
tức Chi khắc Can (Mộc khắc Thổ), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Thành đầu Thổ kị các tuổi: Quý Dậu và Ất Dậu.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Kỷ: “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên tiến hành phá khoán để tránh cả 2 bên đều mất mát
- Mão: “Bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương” - Không nên tiến hành đào giếng nước để tránh nước sẽ không trong lành
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại an
tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.
Đại An gặp được quí nhân
Có cơm có riệu tiền tiễn đưa
Chẳng thời cũng được Đại An
Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn
Nhị Thập Bát Tú Sao tinh
Tên ngày:
Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.Nên làm:
Tạo tác nhiều việc rất tốt như trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, đi thuyền, xây cất, nhậm chức hoặc nhập học.Kiêng cữ:
Làm sanh phần, đóng thọ đường, chôn cất hay tu bổ mộ phần.Ngoại lệ:
- Sao Tỉnh mộc Hãn tại Mùi, Hợi, Mão mọi việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu nên khởi động vinh quang.
- Tỉnh: mộc can (con chim cú): Mộc tinh, sao tốt. Sự nghiệp công danh thành đạt, thăng tiến, việc chăn nuôi và xây cất thuận lợi vô cùng.
Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,
Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,
Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,
Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,
Quả phụ điền đường lai nhập trạch,
Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ
Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.
Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Quan Nhật: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức Hợp: tốt mọi việc, kỵ việc kiện tụng Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ Thiên địa chuyển sát: Kỵ việc động thổ Đại Bại, Phá Bại: Bách sự bất nghi (có nghĩa là Kỵ bắt đầu công việc mới)
Sao xấu
Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ Thiên địa chuyển sát: Kỵ việc động thổ Đại Bại, Phá Bại: Bách sự bất nghi (có nghĩa là Kỵ bắt đầu công việc mới)
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Tây gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 2 NĂM 2028
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 2 năm 2028, Lịch âm 1/2/2028 ngày Bính Thìn tháng Giáp Dần năm Mậu Thân
1
7 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 2 tháng 2 năm 2028, Lịch âm 2/2/2028 ngày Đinh Tỵ tháng Giáp Dần năm Mậu Thân
2
8 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 3 tháng 2 năm 2028, Lịch âm 3/2/2028 ngày Mậu Ngọ tháng Giáp Dần năm Mậu Thân
3
9 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 4 tháng 2 năm 2028, Lịch âm 4/2/2028 ngày Kỷ Mùi tháng Giáp Dần năm Mậu Thân
4
10 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 5 tháng 2 năm 2028, Lịch âm 5/2/2028 ngày Canh Thân tháng Giáp Dần năm Mậu Thân
5
11 Canh Thân -
Âm lịch ngày 6 tháng 2 năm 2028, Lịch âm 6/2/2028 ngày Tân Dậu tháng Giáp Dần năm Mậu Thân
6
12 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 7 tháng 2 năm 2028, Lịch âm 7/2/2028 ngày Nhâm Tuất tháng Giáp Dần năm Mậu Thân
7
13 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 8 tháng 2 năm 2028, Lịch âm 8/2/2028 ngày Quý Hợi tháng Giáp Dần năm Mậu Thân
8
14 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 9 tháng 2 năm 2028, Lịch âm 9/2/2028 ngày Giáp Tý tháng Giáp Dần năm Mậu Thân
9
15 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 10 tháng 2 năm 2028, Lịch âm 10/2/2028 ngày Ất Sửu tháng Giáp Dần năm Mậu Thân
10
16 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 11 tháng 2 năm 2028, Lịch âm 11/2/2028 ngày Bính Dần tháng Giáp Dần năm Mậu Thân
11
17 Bính Dần -
Âm lịch ngày 12 tháng 2 năm 2028, Lịch âm 12/2/2028 ngày Đinh Mão tháng Giáp Dần năm Mậu Thân
12
18 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 13 tháng 2 năm 2028, Lịch âm 13/2/2028 ngày Mậu Thìn tháng Giáp Dần năm Mậu Thân
13
19 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 14 tháng 2 năm 2028, Lịch âm 14/2/2028 ngày Kỷ Tỵ tháng Giáp Dần năm Mậu Thân
14
20 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 15 tháng 2 năm 2028, Lịch âm 15/2/2028 ngày Canh Ngọ tháng Giáp Dần năm Mậu Thân
15
21 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 16 tháng 2 năm 2028, Lịch âm 16/2/2028 ngày Tân Mùi tháng Giáp Dần năm Mậu Thân
16
22 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 17 tháng 2 năm 2028, Lịch âm 17/2/2028 ngày Nhâm Thân tháng Giáp Dần năm Mậu Thân
17
23 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 18 tháng 2 năm 2028, Lịch âm 18/2/2028 ngày Quý Dậu tháng Giáp Dần năm Mậu Thân
18
24 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 19 tháng 2 năm 2028, Lịch âm 19/2/2028 ngày Giáp Tuất tháng Giáp Dần năm Mậu Thân
19
25 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 20 tháng 2 năm 2028, Lịch âm 20/2/2028 ngày Ất Hợi tháng Giáp Dần năm Mậu Thân
20
26 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 21 tháng 2 năm 2028, Lịch âm 21/2/2028 ngày Bính Tý tháng Giáp Dần năm Mậu Thân
21
27 Bính Tý -
Âm lịch ngày 22 tháng 2 năm 2028, Lịch âm 22/2/2028 ngày Đinh Sửu tháng Giáp Dần năm Mậu Thân
22
28 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 23 tháng 2 năm 2028, Lịch âm 23/2/2028 ngày Mậu Dần tháng Giáp Dần năm Mậu Thân
23
29 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 24 tháng 2 năm 2028, Lịch âm 24/2/2028 ngày Kỷ Mão tháng Giáp Dần năm Mậu Thân
24
30 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 25 tháng 2 năm 2028, Lịch âm 25/2/2028 ngày Canh Thìn tháng Ất Mão năm Mậu Thân
25
1/2 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 26 tháng 2 năm 2028, Lịch âm 26/2/2028 ngày Tân Tỵ tháng Ất Mão năm Mậu Thân
26
2 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 27 tháng 2 năm 2028, Lịch âm 27/2/2028 ngày Nhâm Ngọ tháng Ất Mão năm Mậu Thân
27
3 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 28 tháng 2 năm 2028, Lịch âm 28/2/2028 ngày Quý Mùi tháng Ất Mão năm Mậu Thân
28
4 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 29 tháng 2 năm 2028, Lịch âm 29/2/2028 ngày Giáp Thân tháng Ất Mão năm Mậu Thân
29
5 Giáp Thân