- Ngày Dương Lịch: Thứ Hai 14/5/2029
- Ngày Âm Lịch: Giáp Thìn 2/4/2029
- Ngày Giáp Thìn tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu Ngày Bình Thường
- Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: giáp thìn
tức Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Phúc đăng Hỏa kị các tuổi: Mậu Tuất và Canh Tuất.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Giáp: “Bất khai thương tài vật hao vong” - Không nên tiến hành mở kho tránh tiền của hao mất
- Thìn: “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc để tránh chủ có trùng tang
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao tất
Tên ngày:
Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.Nên làm:
Khởi công tạo tác bất kể việc chi đều tốt. Tốt nhất là việc trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, chôn cất, cưới gả, chặt cỏ phá đất hay móc giếng. Những việc khác như khai trương, xuất hành, nhập học, làm ruộng và nuôi tằm cũng tốt .Kiêng cữ:
việc đi thuyềnNgoại lệ:
- Sao Tất nguyệt Ô tại Thìn, Thân và Tý đều tốt. Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, tức là trăng treo đầu núi Tây Nam nên rất là tốt. Sao Tất Đăng Viên ở ngày Thân việc cưới gã hay chôn cất là 2 việc ĐẠI KIẾT.
Tất: nguyệt ô (con quạ): Nguyệt tinh, sao tốt. Trăm việc đều được tốt đẹp.
Tất tinh tạo tác chủ quang tiền,
Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
Mai táng thử nhật thiêm quan chức,
Điền tàm đại thực lai phong niên
Khai môn phóng thủy đa cát lật,
Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên,
Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật,
Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ
Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối.
Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ chăn nuôi
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quan: Tốt cho mọi việc Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Cát Khánh: Tốt cho mọi việc Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việcSao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Trùng phục: Kỵ cưới hỏi giá thú, an táng Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cưới xin)
Sao xấu
Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Trùng phục: Kỵ cưới hỏi giá thú, an táng Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cưới xin)
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 5 NĂM 2029
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 1/5/2029 ngày Tân Mão tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
1
18 Tân Mão -
Âm lịch ngày 2 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 2/5/2029 ngày Nhâm Thìn tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
2
19 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 3 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 3/5/2029 ngày Quý Tỵ tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
3
20 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 4 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 4/5/2029 ngày Giáp Ngọ tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
4
21 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 5 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 5/5/2029 ngày Ất Mùi tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
5
22 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 6 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 6/5/2029 ngày Bính Thân tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
6
23 Bính Thân -
Âm lịch ngày 7 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 7/5/2029 ngày Đinh Dậu tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
7
24 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 8 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 8/5/2029 ngày Mậu Tuất tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
8
25 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 9 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 9/5/2029 ngày Kỷ Hợi tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
9
26 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 10 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 10/5/2029 ngày Canh Tý tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
10
27 Canh Tý -
Âm lịch ngày 11 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 11/5/2029 ngày Tân Sửu tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
11
28 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 12 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 12/5/2029 ngày Nhâm Dần tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
12
29 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 13 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 13/5/2029 ngày Quý Mão tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
13
1/4 Quý Mão -
Âm lịch ngày 14 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 14/5/2029 ngày Giáp Thìn tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
14
2 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 15 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 15/5/2029 ngày Ất Tỵ tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
15
3 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 16 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 16/5/2029 ngày Bính Ngọ tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
16
4 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 17 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 17/5/2029 ngày Đinh Mùi tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
17
5 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 18 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 18/5/2029 ngày Mậu Thân tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
18
6 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 19 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 19/5/2029 ngày Kỷ Dậu tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
19
7 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 20 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 20/5/2029 ngày Canh Tuất tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
20
8 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 21 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 21/5/2029 ngày Tân Hợi tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
21
9 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 22 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 22/5/2029 ngày Nhâm Tý tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
22
10 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 23 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 23/5/2029 ngày Quý Sửu tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
23
11 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 24 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 24/5/2029 ngày Giáp Dần tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
24
12 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 25 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 25/5/2029 ngày Ất Mão tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
25
13 Ất Mão -
Âm lịch ngày 26 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 26/5/2029 ngày Bính Thìn tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
26
14 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 27 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 27/5/2029 ngày Đinh Tỵ tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
27
15 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 28 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 28/5/2029 ngày Mậu Ngọ tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
28
16 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 29 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 29/5/2029 ngày Kỷ Mùi tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
29
17 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 30 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 30/5/2029 ngày Canh Thân tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
30
18 Canh Thân -
Âm lịch ngày 31 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 31/5/2029 ngày Tân Dậu tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
31
19 Tân Dậu