- Ngày Dương Lịch: Thứ Hai 21/5/2029
- Ngày Âm Lịch: Tân Hợi 9/4/2029
- Ngày Tân Hợi tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu Ngày Tốt
- Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
Giờ Hoàng Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: tân hợi
tức Can sinh Chi (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp m: Ngày Thoa xuyến Kim kị các tuổi: Ất Tỵ và Kỷ Tỵ.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
| Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Tân: “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua
- Hợi: “Bất giá thú tất chủ phân trương” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến cưới hỏi để tránh ly biệt
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại an
tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.
Đại An gặp được quí nhân
Có cơm có riệu tiền tiễn đưa
Chẳng thời cũng được Đại An
Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn
Nhị Thập Bát Tú Sao trương
Tên ngày:
Trương nguyệt Lộc - Vạn Tu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con nai, chủ trị ngày thứ 2.Nên làm:
Khởi công tạo tác trăm việc đều tốt. Trong đó, tốt nhất là che mái dựng hiên, xây cất nhà, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, hay làm ruộng, nuôi tằm, , làm thuỷ lợi, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo cũng đều rất tốt.Kiêng cữ:
Sửa hay làm thuyền chèo, hoặc đẩy thuyền mới xuống nước.Ngoại lệ:
- Tại Mùi, Hợi, Mão đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng phạm vào Phục Đoạn (Kiêng cữ như trên).
- Trương: nguyệt lộc (con nai): Nguyệt tinh, sao tốt. Việc mai táng và hôn nhân thuận lợi.
Trương tinh nhật hảo tạo long hiên,
Niên niên tiện kiến tiến trang điền,
Mai táng bất cửu thăng quan chức,
Đại đại vi quan cận Đế tiền,
Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch,
Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên.
Điền tàm đại lợi, thương khố mãn,
Bách ban lợi ý, tự an nhiên.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ
Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh.
Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Kim Đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Địa tài: Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương Nguyệt n: Tốt cho mọi việc Dịch Mã: Tốt cho mọi việc, nhất là việc xuất hành Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Sao Thiên Đức: tốt mọi việc Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu tài lộc, động thổ
Sao xấu
Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu tài lộc, động thổ
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 5 NĂM 2029
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 1/5/2029 ngày Tân Mão tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
1
18 Tân Mão -
Âm lịch ngày 2 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 2/5/2029 ngày Nhâm Thìn tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
2
19 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 3 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 3/5/2029 ngày Quý Tỵ tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
3
20 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 4 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 4/5/2029 ngày Giáp Ngọ tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
4
21 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 5 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 5/5/2029 ngày Ất Mùi tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
5
22 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 6 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 6/5/2029 ngày Bính Thân tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
6
23 Bính Thân -
Âm lịch ngày 7 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 7/5/2029 ngày Đinh Dậu tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
7
24 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 8 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 8/5/2029 ngày Mậu Tuất tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
8
25 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 9 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 9/5/2029 ngày Kỷ Hợi tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
9
26 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 10 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 10/5/2029 ngày Canh Tý tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
10
27 Canh Tý -
Âm lịch ngày 11 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 11/5/2029 ngày Tân Sửu tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
11
28 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 12 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 12/5/2029 ngày Nhâm Dần tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
12
29 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 13 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 13/5/2029 ngày Quý Mão tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
13
1/4 Quý Mão -
Âm lịch ngày 14 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 14/5/2029 ngày Giáp Thìn tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
14
2 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 15 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 15/5/2029 ngày Ất Tỵ tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
15
3 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 16 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 16/5/2029 ngày Bính Ngọ tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
16
4 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 17 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 17/5/2029 ngày Đinh Mùi tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
17
5 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 18 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 18/5/2029 ngày Mậu Thân tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
18
6 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 19 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 19/5/2029 ngày Kỷ Dậu tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
19
7 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 20 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 20/5/2029 ngày Canh Tuất tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
20
8 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 21 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 21/5/2029 ngày Tân Hợi tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
21
9 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 22 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 22/5/2029 ngày Nhâm Tý tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
22
10 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 23 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 23/5/2029 ngày Quý Sửu tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
23
11 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 24 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 24/5/2029 ngày Giáp Dần tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
24
12 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 25 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 25/5/2029 ngày Ất Mão tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
25
13 Ất Mão -
Âm lịch ngày 26 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 26/5/2029 ngày Bính Thìn tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
26
14 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 27 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 27/5/2029 ngày Đinh Tỵ tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
27
15 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 28 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 28/5/2029 ngày Mậu Ngọ tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
28
16 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 29 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 29/5/2029 ngày Kỷ Mùi tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
29
17 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 30 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 30/5/2029 ngày Canh Thân tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
30
18 Canh Thân -
Âm lịch ngày 31 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 31/5/2029 ngày Tân Dậu tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
31
19 Tân Dậu