- Ngày Dương Lịch: Thứ Năm 17/5/2029
- Ngày Âm Lịch: Đinh Mùi 5/4/2029
- Ngày Đinh Mùi tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu Ngày Xấu
- Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Nguyệt kị: “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”
Kim thần thất sát :
Ngũ Hành
Ngày: đinh mùi
tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp m: Ngày Thiên hà Thủy kị các tuổi: Tân Sửu Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Đinh: “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt
- Mùi: “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Không nên uống thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruột
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc hỷ
tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là bạn trùng phùng
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc hẳn hoi
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao tinh
Tên ngày:
Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.Nên làm:
Tạo tác nhiều việc rất tốt như trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, đi thuyền, xây cất, nhậm chức hoặc nhập học.Kiêng cữ:
Làm sanh phần, đóng thọ đường, chôn cất hay tu bổ mộ phần.Ngoại lệ:
- Sao Tỉnh mộc Hãn tại Mùi, Hợi, Mão mọi việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu nên khởi động vinh quang.
- Tỉnh: mộc can (con chim cú): Mộc tinh, sao tốt. Sự nghiệp công danh thành đạt, thăng tiến, việc chăn nuôi và xây cất thuận lợi vô cùng.
Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,
Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,
Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,
Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,
Quả phụ điền đường lai nhập trạch,
Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN
Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.
Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, nhất là khai trương, việc xây dựng nhà cửa và an táng. Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dịch Lộc khố: Tốt cho việc khai tSao Thiên Quý: tốt mọi việc Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh,
Sao xấu
Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh,
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 5 NĂM 2029
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 1/5/2029 ngày Tân Mão tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
1
18 Tân Mão -
Âm lịch ngày 2 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 2/5/2029 ngày Nhâm Thìn tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
2
19 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 3 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 3/5/2029 ngày Quý Tỵ tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
3
20 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 4 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 4/5/2029 ngày Giáp Ngọ tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
4
21 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 5 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 5/5/2029 ngày Ất Mùi tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
5
22 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 6 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 6/5/2029 ngày Bính Thân tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
6
23 Bính Thân -
Âm lịch ngày 7 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 7/5/2029 ngày Đinh Dậu tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
7
24 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 8 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 8/5/2029 ngày Mậu Tuất tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
8
25 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 9 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 9/5/2029 ngày Kỷ Hợi tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
9
26 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 10 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 10/5/2029 ngày Canh Tý tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
10
27 Canh Tý -
Âm lịch ngày 11 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 11/5/2029 ngày Tân Sửu tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
11
28 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 12 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 12/5/2029 ngày Nhâm Dần tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
12
29 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 13 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 13/5/2029 ngày Quý Mão tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
13
1/4 Quý Mão -
Âm lịch ngày 14 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 14/5/2029 ngày Giáp Thìn tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
14
2 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 15 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 15/5/2029 ngày Ất Tỵ tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
15
3 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 16 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 16/5/2029 ngày Bính Ngọ tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
16
4 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 17 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 17/5/2029 ngày Đinh Mùi tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
17
5 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 18 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 18/5/2029 ngày Mậu Thân tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
18
6 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 19 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 19/5/2029 ngày Kỷ Dậu tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
19
7 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 20 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 20/5/2029 ngày Canh Tuất tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
20
8 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 21 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 21/5/2029 ngày Tân Hợi tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
21
9 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 22 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 22/5/2029 ngày Nhâm Tý tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
22
10 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 23 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 23/5/2029 ngày Quý Sửu tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
23
11 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 24 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 24/5/2029 ngày Giáp Dần tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
24
12 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 25 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 25/5/2029 ngày Ất Mão tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
25
13 Ất Mão -
Âm lịch ngày 26 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 26/5/2029 ngày Bính Thìn tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
26
14 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 27 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 27/5/2029 ngày Đinh Tỵ tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
27
15 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 28 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 28/5/2029 ngày Mậu Ngọ tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
28
16 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 29 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 29/5/2029 ngày Kỷ Mùi tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
29
17 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 30 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 30/5/2029 ngày Canh Thân tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
30
18 Canh Thân -
Âm lịch ngày 31 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 31/5/2029 ngày Tân Dậu tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
31
19 Tân Dậu