- Ngày Dương Lịch: Thứ Bảy 19/5/2029
- Ngày Âm Lịch: Kỷ Dậu 7/4/2029
- Ngày Kỷ Dậu tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu Ngày Xấu
- Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Tam nương: xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Dương công lụy: ...
Ngũ Hành
Ngày: kỷ dậu
tức Can sinh Chi (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp m: Ngày Đại dịch Thổ kị các tuổi: Quý Mão và Ất Mão.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Kỷ: “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên tiến hành phá khoán để tránh cả 2 bên đều mất mát
- Dậu: “Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Không nên tiến hành hội khách để tránh tân chủ có hại
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu cát
tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.
Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen
Nhị Thập Bát Tú Sao liễu
Tên ngày:
-Liễu thổ Chương Nhậm Quang: Xấu (Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7.Nên làm:
Không có bất kỳ việc chi hạp với Sao Liễu.Kiêng cữ:
Khởi công tạo tác việc chi cũng rất bất lợi, hung hại. Hung hại nhất là làm thủy lợi như trổ tháo nước, đào ao lũy, chôn cất, việc sửa cửa dựng cửa, xây đắp. Vì vậy, ngày nay không nên tiến hành bất cứ việc trọng đại gìNgoại lệ:
- Sao Liễu thổ chướng tại Ngọ trăm việc đều tốt. Tại Tỵ thì Đăng Viên: thừa kế hay lên quan lãnh chức đều là hai điều tốt nhất. Tại Dần, Tuất rất suy vi nên kỵ xây cất và chôn cất.
- Liễu: thổ chướng (con cheo): Thổ tinh, sao xấu. Tiền bạc thì hao hụt, gia đình thì không yên, dễ bị tai nạn. Khắc kỵ cưới gả.
Liễu tinh tạo tác chủ tao quan,
Trú dạ thâu nhàn bất tạm an,
Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử,
Điền viên thoái tận, thủ cô hàn,
Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt,
Yêu đà bối khúc tự cung loan
Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận,
Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH
Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò.
Mua nuôi thêm súc vật.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, nhất là việc hôn nhân giá thú Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Dân nhật: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Ân: tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương
Sao xấu
Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 5 NĂM 2029
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 1/5/2029 ngày Tân Mão tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
1
18 Tân Mão -
Âm lịch ngày 2 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 2/5/2029 ngày Nhâm Thìn tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
2
19 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 3 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 3/5/2029 ngày Quý Tỵ tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
3
20 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 4 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 4/5/2029 ngày Giáp Ngọ tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
4
21 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 5 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 5/5/2029 ngày Ất Mùi tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
5
22 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 6 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 6/5/2029 ngày Bính Thân tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
6
23 Bính Thân -
Âm lịch ngày 7 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 7/5/2029 ngày Đinh Dậu tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
7
24 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 8 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 8/5/2029 ngày Mậu Tuất tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
8
25 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 9 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 9/5/2029 ngày Kỷ Hợi tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
9
26 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 10 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 10/5/2029 ngày Canh Tý tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
10
27 Canh Tý -
Âm lịch ngày 11 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 11/5/2029 ngày Tân Sửu tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
11
28 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 12 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 12/5/2029 ngày Nhâm Dần tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
12
29 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 13 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 13/5/2029 ngày Quý Mão tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
13
1/4 Quý Mão -
Âm lịch ngày 14 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 14/5/2029 ngày Giáp Thìn tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
14
2 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 15 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 15/5/2029 ngày Ất Tỵ tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
15
3 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 16 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 16/5/2029 ngày Bính Ngọ tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
16
4 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 17 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 17/5/2029 ngày Đinh Mùi tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
17
5 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 18 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 18/5/2029 ngày Mậu Thân tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
18
6 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 19 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 19/5/2029 ngày Kỷ Dậu tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
19
7 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 20 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 20/5/2029 ngày Canh Tuất tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
20
8 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 21 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 21/5/2029 ngày Tân Hợi tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
21
9 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 22 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 22/5/2029 ngày Nhâm Tý tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
22
10 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 23 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 23/5/2029 ngày Quý Sửu tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
23
11 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 24 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 24/5/2029 ngày Giáp Dần tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
24
12 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 25 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 25/5/2029 ngày Ất Mão tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
25
13 Ất Mão -
Âm lịch ngày 26 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 26/5/2029 ngày Bính Thìn tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
26
14 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 27 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 27/5/2029 ngày Đinh Tỵ tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
27
15 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 28 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 28/5/2029 ngày Mậu Ngọ tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
28
16 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 29 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 29/5/2029 ngày Kỷ Mùi tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
29
17 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 30 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 30/5/2029 ngày Canh Thân tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
30
18 Canh Thân -
Âm lịch ngày 31 tháng 5 năm 2029, Lịch âm 31/5/2029 ngày Tân Dậu tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu
31
19 Tân Dậu