- Ngày Dương Lịch: Thứ Sáu 14/9/2035
- Ngày Âm Lịch: Mậu Dần 13/8/2035
- Ngày Mậu Dần tháng Ất Dậu năm Ất Mão Ngày Tốt
- Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Tam nương: xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Ngũ Hành
Ngày: mậu dần
tức Chi khắc Can (Mộc khắc Thổ), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Thành đầu Thổ kị các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Thân.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Mậu: “Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Không nên tiến hành việc liên quan đến nhận đất để tránh gia chủ không được lành
- Dần: “Bất tế tự quỷ thần bất thường” - Không nên tiến hành công việc liên quan đến tế tự vì ngày này quỷ thần không bình thườngs
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc hỷ
tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là bạn trùng phùng
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc hẳn hoi
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao ngưu
Tên ngày:
Ngưu kim Ngưu - Sái Tuân: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con trâu, chủ trị ngày thứ 6.Nên làm:
Rất tốt đi thuyền, cắt may áo mão.Kiêng cữ:
Khởi công tạo tác bất kỳ việc gì cũng gặp hung hại. Nhất là việc dựng trại, xây cất nhà, trổ cửa, cưới gã, xuất hành đường bộ, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn cũng như khai trương. Vì vậy, ngày này không nên tiến hành các công việc trọng đại, nên chọn một ngày tốt khác để tiến hànhNgoại lệ:
Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất thì yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên động tác việc chi, riêng có ngày Nhâm Dần thì dùng được.
Trúng ngày 14 Âm lịch là Diệt Một Sát, cữ: lập lò nhuộm lò gốm, làm rượu, thừa kế sự nghiệp, vào làm hành chánh, nhất là đi thuyền chẳng thể tránh khỏi rủi ro.
Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, nếu sanh con thì khó nuôi. Lấy tên Sao tháng, của năm hay của ngày để đặt tên cho con kết hợp làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh mới mong nuôi con khôn lớn được.
Ngưu: Kim ngưu (con trâu): Kim tinh, sao xấu. Kỵ xây cất, hôn nhân.
Ngưu tinh tạo tác chủ tai nguy,
Cửu hoành tam tai bất khả thôi,
Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái,
Điền tàm bất lợi, chủ nhân suy.
Giá thú, hôn nhân giai tự tổn,
Kim ngân tài cốc tiệm vô chi.
Nhược thị khai môn, tính phóng thủy,
Ngưu trư dương mã diệc thương bi.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP
Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp.
Xây đắp nền-tường
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên đức: Tốt cho mọi việc Giải thần: Tốt cho việc cúng bái, tế tự, tố tụng, giải oan cũng như trừ được các sao xấu Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành
Sao xấu
Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Tây gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 9 NĂM 2035
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 9 năm 2035, Lịch âm 1/9/2035 ngày Ất Sửu tháng Giáp Thân năm Ất Mão
1
29 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 2 tháng 9 năm 2035, Lịch âm 2/9/2035 ngày Bính Dần tháng Ất Dậu năm Ất Mão
2
1/8 Bính Dần -
Âm lịch ngày 3 tháng 9 năm 2035, Lịch âm 3/9/2035 ngày Đinh Mão tháng Ất Dậu năm Ất Mão
3
2 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 4 tháng 9 năm 2035, Lịch âm 4/9/2035 ngày Mậu Thìn tháng Ất Dậu năm Ất Mão
4
3 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 5 tháng 9 năm 2035, Lịch âm 5/9/2035 ngày Kỷ Tỵ tháng Ất Dậu năm Ất Mão
5
4 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 6 tháng 9 năm 2035, Lịch âm 6/9/2035 ngày Canh Ngọ tháng Ất Dậu năm Ất Mão
6
5 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 7 tháng 9 năm 2035, Lịch âm 7/9/2035 ngày Tân Mùi tháng Ất Dậu năm Ất Mão
7
6 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 8 tháng 9 năm 2035, Lịch âm 8/9/2035 ngày Nhâm Thân tháng Ất Dậu năm Ất Mão
8
7 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 9 tháng 9 năm 2035, Lịch âm 9/9/2035 ngày Quý Dậu tháng Ất Dậu năm Ất Mão
9
8 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 10 tháng 9 năm 2035, Lịch âm 10/9/2035 ngày Giáp Tuất tháng Ất Dậu năm Ất Mão
10
9 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 11 tháng 9 năm 2035, Lịch âm 11/9/2035 ngày Ất Hợi tháng Ất Dậu năm Ất Mão
11
10 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 12 tháng 9 năm 2035, Lịch âm 12/9/2035 ngày Bính Tý tháng Ất Dậu năm Ất Mão
12
11 Bính Tý -
Âm lịch ngày 13 tháng 9 năm 2035, Lịch âm 13/9/2035 ngày Đinh Sửu tháng Ất Dậu năm Ất Mão
13
12 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 14 tháng 9 năm 2035, Lịch âm 14/9/2035 ngày Mậu Dần tháng Ất Dậu năm Ất Mão
14
13 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 15 tháng 9 năm 2035, Lịch âm 15/9/2035 ngày Kỷ Mão tháng Ất Dậu năm Ất Mão
15
14 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 16 tháng 9 năm 2035, Lịch âm 16/9/2035 ngày Canh Thìn tháng Ất Dậu năm Ất Mão
16
15 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 17 tháng 9 năm 2035, Lịch âm 17/9/2035 ngày Tân Tỵ tháng Ất Dậu năm Ất Mão
17
16 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 18 tháng 9 năm 2035, Lịch âm 18/9/2035 ngày Nhâm Ngọ tháng Ất Dậu năm Ất Mão
18
17 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 19 tháng 9 năm 2035, Lịch âm 19/9/2035 ngày Quý Mùi tháng Ất Dậu năm Ất Mão
19
18 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 20 tháng 9 năm 2035, Lịch âm 20/9/2035 ngày Giáp Thân tháng Ất Dậu năm Ất Mão
20
19 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 21 tháng 9 năm 2035, Lịch âm 21/9/2035 ngày Ất Dậu tháng Ất Dậu năm Ất Mão
21
20 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 22 tháng 9 năm 2035, Lịch âm 22/9/2035 ngày Bính Tuất tháng Ất Dậu năm Ất Mão
22
21 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 23 tháng 9 năm 2035, Lịch âm 23/9/2035 ngày Đinh Hợi tháng Ất Dậu năm Ất Mão
23
22 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 24 tháng 9 năm 2035, Lịch âm 24/9/2035 ngày Mậu Tý tháng Ất Dậu năm Ất Mão
24
23 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 25 tháng 9 năm 2035, Lịch âm 25/9/2035 ngày Kỷ Sửu tháng Ất Dậu năm Ất Mão
25
24 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 26 tháng 9 năm 2035, Lịch âm 26/9/2035 ngày Canh Dần tháng Ất Dậu năm Ất Mão
26
25 Canh Dần -
Âm lịch ngày 27 tháng 9 năm 2035, Lịch âm 27/9/2035 ngày Tân Mão tháng Ất Dậu năm Ất Mão
27
26 Tân Mão -
Âm lịch ngày 28 tháng 9 năm 2035, Lịch âm 28/9/2035 ngày Nhâm Thìn tháng Ất Dậu năm Ất Mão
28
27 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 29 tháng 9 năm 2035, Lịch âm 29/9/2035 ngày Quý Tỵ tháng Ất Dậu năm Ất Mão
29
28 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 30 tháng 9 năm 2035, Lịch âm 30/9/2035 ngày Giáp Ngọ tháng Ất Dậu năm Ất Mão
30
29 Giáp Ngọ