- Ngày Dương Lịch: Thứ Hai 24/9/2035
- Ngày Âm Lịch: Mậu Tý 23/8/2035
- Ngày Mậu Tý tháng Ất Dậu năm Ất Mão Ngày Xấu
- Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Nguyệt kị: “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”
Ngũ Hành
Ngày: mậu tí
tức Can khắc Chi (Thổ khắc Thủy), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Phích lịch Hỏa kị các tuổi: Nhâm Ngọ và Giáp Ngọ.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Mậu: “Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Không nên tiến hành việc liên quan đến nhận đất để tránh gia chủ không được lành
- Tí: “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại an
tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.
Đại An gặp được quí nhân
Có cơm có riệu tiền tiễn đưa
Chẳng thời cũng được Đại An
Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn
Nhị Thập Bát Tú Sao tất
Tên ngày:
Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.Nên làm:
Khởi công tạo tác bất kể việc chi đều tốt. Tốt nhất là việc trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, chôn cất, cưới gả, chặt cỏ phá đất hay móc giếng. Những việc khác như khai trương, xuất hành, nhập học, làm ruộng và nuôi tằm cũng tốt .Kiêng cữ:
việc đi thuyềnNgoại lệ:
- Sao Tất nguyệt Ô tại Thìn, Thân và Tý đều tốt. Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, tức là trăng treo đầu núi Tây Nam nên rất là tốt. Sao Tất Đăng Viên ở ngày Thân việc cưới gã hay chôn cất là 2 việc ĐẠI KIẾT.
Tất: nguyệt ô (con quạ): Nguyệt tinh, sao tốt. Trăm việc đều được tốt đẹp.
Tất tinh tạo tác chủ quang tiền,
Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
Mai táng thử nhật thiêm quan chức,
Điền tàm đại thực lai phong niên
Khai môn phóng thủy đa cát lật,
Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên,
Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật,
Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH
Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)
Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.)
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quan: Tốt cho mọi việc Dân nhật: Tốt cho mọi việc Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu t
Sao xấu
Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu t
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 9 NĂM 2035
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 9 năm 2035, Lịch âm 1/9/2035 ngày Ất Sửu tháng Giáp Thân năm Ất Mão
1
29 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 2 tháng 9 năm 2035, Lịch âm 2/9/2035 ngày Bính Dần tháng Ất Dậu năm Ất Mão
2
1/8 Bính Dần -
Âm lịch ngày 3 tháng 9 năm 2035, Lịch âm 3/9/2035 ngày Đinh Mão tháng Ất Dậu năm Ất Mão
3
2 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 4 tháng 9 năm 2035, Lịch âm 4/9/2035 ngày Mậu Thìn tháng Ất Dậu năm Ất Mão
4
3 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 5 tháng 9 năm 2035, Lịch âm 5/9/2035 ngày Kỷ Tỵ tháng Ất Dậu năm Ất Mão
5
4 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 6 tháng 9 năm 2035, Lịch âm 6/9/2035 ngày Canh Ngọ tháng Ất Dậu năm Ất Mão
6
5 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 7 tháng 9 năm 2035, Lịch âm 7/9/2035 ngày Tân Mùi tháng Ất Dậu năm Ất Mão
7
6 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 8 tháng 9 năm 2035, Lịch âm 8/9/2035 ngày Nhâm Thân tháng Ất Dậu năm Ất Mão
8
7 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 9 tháng 9 năm 2035, Lịch âm 9/9/2035 ngày Quý Dậu tháng Ất Dậu năm Ất Mão
9
8 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 10 tháng 9 năm 2035, Lịch âm 10/9/2035 ngày Giáp Tuất tháng Ất Dậu năm Ất Mão
10
9 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 11 tháng 9 năm 2035, Lịch âm 11/9/2035 ngày Ất Hợi tháng Ất Dậu năm Ất Mão
11
10 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 12 tháng 9 năm 2035, Lịch âm 12/9/2035 ngày Bính Tý tháng Ất Dậu năm Ất Mão
12
11 Bính Tý -
Âm lịch ngày 13 tháng 9 năm 2035, Lịch âm 13/9/2035 ngày Đinh Sửu tháng Ất Dậu năm Ất Mão
13
12 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 14 tháng 9 năm 2035, Lịch âm 14/9/2035 ngày Mậu Dần tháng Ất Dậu năm Ất Mão
14
13 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 15 tháng 9 năm 2035, Lịch âm 15/9/2035 ngày Kỷ Mão tháng Ất Dậu năm Ất Mão
15
14 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 16 tháng 9 năm 2035, Lịch âm 16/9/2035 ngày Canh Thìn tháng Ất Dậu năm Ất Mão
16
15 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 17 tháng 9 năm 2035, Lịch âm 17/9/2035 ngày Tân Tỵ tháng Ất Dậu năm Ất Mão
17
16 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 18 tháng 9 năm 2035, Lịch âm 18/9/2035 ngày Nhâm Ngọ tháng Ất Dậu năm Ất Mão
18
17 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 19 tháng 9 năm 2035, Lịch âm 19/9/2035 ngày Quý Mùi tháng Ất Dậu năm Ất Mão
19
18 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 20 tháng 9 năm 2035, Lịch âm 20/9/2035 ngày Giáp Thân tháng Ất Dậu năm Ất Mão
20
19 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 21 tháng 9 năm 2035, Lịch âm 21/9/2035 ngày Ất Dậu tháng Ất Dậu năm Ất Mão
21
20 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 22 tháng 9 năm 2035, Lịch âm 22/9/2035 ngày Bính Tuất tháng Ất Dậu năm Ất Mão
22
21 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 23 tháng 9 năm 2035, Lịch âm 23/9/2035 ngày Đinh Hợi tháng Ất Dậu năm Ất Mão
23
22 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 24 tháng 9 năm 2035, Lịch âm 24/9/2035 ngày Mậu Tý tháng Ất Dậu năm Ất Mão
24
23 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 25 tháng 9 năm 2035, Lịch âm 25/9/2035 ngày Kỷ Sửu tháng Ất Dậu năm Ất Mão
25
24 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 26 tháng 9 năm 2035, Lịch âm 26/9/2035 ngày Canh Dần tháng Ất Dậu năm Ất Mão
26
25 Canh Dần -
Âm lịch ngày 27 tháng 9 năm 2035, Lịch âm 27/9/2035 ngày Tân Mão tháng Ất Dậu năm Ất Mão
27
26 Tân Mão -
Âm lịch ngày 28 tháng 9 năm 2035, Lịch âm 28/9/2035 ngày Nhâm Thìn tháng Ất Dậu năm Ất Mão
28
27 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 29 tháng 9 năm 2035, Lịch âm 29/9/2035 ngày Quý Tỵ tháng Ất Dậu năm Ất Mão
29
28 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 30 tháng 9 năm 2035, Lịch âm 30/9/2035 ngày Giáp Ngọ tháng Ất Dậu năm Ất Mão
30
29 Giáp Ngọ