- Ngày Dương Lịch: Thứ Hai 3/9/2035
- Ngày Âm Lịch: Đinh Mão 2/8/2035
- Ngày Đinh Mão tháng Ất Dậu năm Ất Mão Ngày Bình Thường
- Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: đinh mão
tức Chi sinh Can (Mộc sinh Hỏa), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Lô trung Hỏa kị các tuổi: Tân Dậu và Quý Dậu.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim nhưng không sợ Hỏa.
Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Đinh: “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt
- Mão: “Bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương” - Không nên tiến hành đào giếng nước để tránh nước sẽ không trong lành
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao trương
Tên ngày:
Trương nguyệt Lộc - Vạn Tu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con nai, chủ trị ngày thứ 2.Nên làm:
Khởi công tạo tác trăm việc đều tốt. Trong đó, tốt nhất là che mái dựng hiên, xây cất nhà, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, hay làm ruộng, nuôi tằm, , làm thuỷ lợi, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo cũng đều rất tốt.Kiêng cữ:
Sửa hay làm thuyền chèo, hoặc đẩy thuyền mới xuống nước.Ngoại lệ:
- Tại Mùi, Hợi, Mão đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng phạm vào Phục Đoạn (Kiêng cữ như trên).
- Trương: nguyệt lộc (con nai): Nguyệt tinh, sao tốt. Việc mai táng và hôn nhân thuận lợi.
Trương tinh nhật hảo tạo long hiên,
Niên niên tiện kiến tiến trang điền,
Mai táng bất cửu thăng quan chức,
Đại đại vi quan cận Đế tiền,
Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch,
Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên.
Điền tàm đại lợi, thương khố mãn,
Bách ban lợi ý, tự an nhiên.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC NGUY
Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.
Xuất hành đường thủy.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Hoang vu: Xấu cho mọi việc Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Phi Ma sát (Tai sát): Kiên
Sao xấu
Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Hoang vu: Xấu cho mọi việc Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Phi Ma sát (Tai sát): Kiên
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 9 NĂM 2035
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 9 năm 2035, Lịch âm 1/9/2035 ngày Ất Sửu tháng Giáp Thân năm Ất Mão
1
29 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 2 tháng 9 năm 2035, Lịch âm 2/9/2035 ngày Bính Dần tháng Ất Dậu năm Ất Mão
2
1/8 Bính Dần -
Âm lịch ngày 3 tháng 9 năm 2035, Lịch âm 3/9/2035 ngày Đinh Mão tháng Ất Dậu năm Ất Mão
3
2 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 4 tháng 9 năm 2035, Lịch âm 4/9/2035 ngày Mậu Thìn tháng Ất Dậu năm Ất Mão
4
3 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 5 tháng 9 năm 2035, Lịch âm 5/9/2035 ngày Kỷ Tỵ tháng Ất Dậu năm Ất Mão
5
4 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 6 tháng 9 năm 2035, Lịch âm 6/9/2035 ngày Canh Ngọ tháng Ất Dậu năm Ất Mão
6
5 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 7 tháng 9 năm 2035, Lịch âm 7/9/2035 ngày Tân Mùi tháng Ất Dậu năm Ất Mão
7
6 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 8 tháng 9 năm 2035, Lịch âm 8/9/2035 ngày Nhâm Thân tháng Ất Dậu năm Ất Mão
8
7 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 9 tháng 9 năm 2035, Lịch âm 9/9/2035 ngày Quý Dậu tháng Ất Dậu năm Ất Mão
9
8 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 10 tháng 9 năm 2035, Lịch âm 10/9/2035 ngày Giáp Tuất tháng Ất Dậu năm Ất Mão
10
9 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 11 tháng 9 năm 2035, Lịch âm 11/9/2035 ngày Ất Hợi tháng Ất Dậu năm Ất Mão
11
10 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 12 tháng 9 năm 2035, Lịch âm 12/9/2035 ngày Bính Tý tháng Ất Dậu năm Ất Mão
12
11 Bính Tý -
Âm lịch ngày 13 tháng 9 năm 2035, Lịch âm 13/9/2035 ngày Đinh Sửu tháng Ất Dậu năm Ất Mão
13
12 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 14 tháng 9 năm 2035, Lịch âm 14/9/2035 ngày Mậu Dần tháng Ất Dậu năm Ất Mão
14
13 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 15 tháng 9 năm 2035, Lịch âm 15/9/2035 ngày Kỷ Mão tháng Ất Dậu năm Ất Mão
15
14 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 16 tháng 9 năm 2035, Lịch âm 16/9/2035 ngày Canh Thìn tháng Ất Dậu năm Ất Mão
16
15 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 17 tháng 9 năm 2035, Lịch âm 17/9/2035 ngày Tân Tỵ tháng Ất Dậu năm Ất Mão
17
16 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 18 tháng 9 năm 2035, Lịch âm 18/9/2035 ngày Nhâm Ngọ tháng Ất Dậu năm Ất Mão
18
17 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 19 tháng 9 năm 2035, Lịch âm 19/9/2035 ngày Quý Mùi tháng Ất Dậu năm Ất Mão
19
18 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 20 tháng 9 năm 2035, Lịch âm 20/9/2035 ngày Giáp Thân tháng Ất Dậu năm Ất Mão
20
19 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 21 tháng 9 năm 2035, Lịch âm 21/9/2035 ngày Ất Dậu tháng Ất Dậu năm Ất Mão
21
20 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 22 tháng 9 năm 2035, Lịch âm 22/9/2035 ngày Bính Tuất tháng Ất Dậu năm Ất Mão
22
21 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 23 tháng 9 năm 2035, Lịch âm 23/9/2035 ngày Đinh Hợi tháng Ất Dậu năm Ất Mão
23
22 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 24 tháng 9 năm 2035, Lịch âm 24/9/2035 ngày Mậu Tý tháng Ất Dậu năm Ất Mão
24
23 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 25 tháng 9 năm 2035, Lịch âm 25/9/2035 ngày Kỷ Sửu tháng Ất Dậu năm Ất Mão
25
24 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 26 tháng 9 năm 2035, Lịch âm 26/9/2035 ngày Canh Dần tháng Ất Dậu năm Ất Mão
26
25 Canh Dần -
Âm lịch ngày 27 tháng 9 năm 2035, Lịch âm 27/9/2035 ngày Tân Mão tháng Ất Dậu năm Ất Mão
27
26 Tân Mão -
Âm lịch ngày 28 tháng 9 năm 2035, Lịch âm 28/9/2035 ngày Nhâm Thìn tháng Ất Dậu năm Ất Mão
28
27 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 29 tháng 9 năm 2035, Lịch âm 29/9/2035 ngày Quý Tỵ tháng Ất Dậu năm Ất Mão
29
28 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 30 tháng 9 năm 2035, Lịch âm 30/9/2035 ngày Giáp Ngọ tháng Ất Dậu năm Ất Mão
30
29 Giáp Ngọ