- Ngày Dương Lịch: Thứ Hai 15/5/2034
- Ngày Âm Lịch: Tân Mùi 27/3/2034
- Ngày Tân Mùi tháng Mậu Thìn năm Giáp Dần Ngày Xấu
- Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Tam nương: xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Sát chủ âm: Ngày Sát chủ âm là ngày kỵ các việc về mai táng, tu sửa mộ phần.
Kim thần thất sát :
Ngũ Hành
Ngày: tân mùi
tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Lộ bàng Thổ kị các tuổi: Ất Sửu và Đinh Sửu.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Tân: “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua
- Mùi: “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Không nên uống thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruột
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao trương
Tên ngày:
Trương nguyệt Lộc - Vạn Tu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con nai, chủ trị ngày thứ 2.Nên làm:
Khởi công tạo tác trăm việc đều tốt. Trong đó, tốt nhất là che mái dựng hiên, xây cất nhà, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, hay làm ruộng, nuôi tằm, , làm thuỷ lợi, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo cũng đều rất tốt.Kiêng cữ:
Sửa hay làm thuyền chèo, hoặc đẩy thuyền mới xuống nước.Ngoại lệ:
- Tại Mùi, Hợi, Mão đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng phạm vào Phục Đoạn (Kiêng cữ như trên).
- Trương: nguyệt lộc (con nai): Nguyệt tinh, sao tốt. Việc mai táng và hôn nhân thuận lợi.
Trương tinh nhật hảo tạo long hiên,
Niên niên tiện kiến tiến trang điền,
Mai táng bất cửu thăng quan chức,
Đại đại vi quan cận Đế tiền,
Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch,
Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên.
Điền tàm đại lợi, thương khố mãn,
Bách ban lợi ý, tự an nhiên.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN
Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.
Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Hoạt điệu: Tốt, nhưng nếu gặp thụ tử thì lại xấu Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Sát chủ: Xấu cho mọi việc Tội chỉ: Xấu với việ
Sao xấu
Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Sát chủ: Xấu cho mọi việc Tội chỉ: Xấu với việ
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 5 NĂM 2034
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 5 năm 2034, Lịch âm 1/5/2034 ngày Đinh Tỵ tháng Mậu Thìn năm Giáp Dần
1
13 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 2 tháng 5 năm 2034, Lịch âm 2/5/2034 ngày Mậu Ngọ tháng Mậu Thìn năm Giáp Dần
2
14 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 3 tháng 5 năm 2034, Lịch âm 3/5/2034 ngày Kỷ Mùi tháng Mậu Thìn năm Giáp Dần
3
15 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 4 tháng 5 năm 2034, Lịch âm 4/5/2034 ngày Canh Thân tháng Mậu Thìn năm Giáp Dần
4
16 Canh Thân -
Âm lịch ngày 5 tháng 5 năm 2034, Lịch âm 5/5/2034 ngày Tân Dậu tháng Mậu Thìn năm Giáp Dần
5
17 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 6 tháng 5 năm 2034, Lịch âm 6/5/2034 ngày Nhâm Tuất tháng Mậu Thìn năm Giáp Dần
6
18 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 7 tháng 5 năm 2034, Lịch âm 7/5/2034 ngày Quý Hợi tháng Mậu Thìn năm Giáp Dần
7
19 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 8 tháng 5 năm 2034, Lịch âm 8/5/2034 ngày Giáp Tý tháng Mậu Thìn năm Giáp Dần
8
20 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 9 tháng 5 năm 2034, Lịch âm 9/5/2034 ngày Ất Sửu tháng Mậu Thìn năm Giáp Dần
9
21 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 10 tháng 5 năm 2034, Lịch âm 10/5/2034 ngày Bính Dần tháng Mậu Thìn năm Giáp Dần
10
22 Bính Dần -
Âm lịch ngày 11 tháng 5 năm 2034, Lịch âm 11/5/2034 ngày Đinh Mão tháng Mậu Thìn năm Giáp Dần
11
23 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 12 tháng 5 năm 2034, Lịch âm 12/5/2034 ngày Mậu Thìn tháng Mậu Thìn năm Giáp Dần
12
24 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 13 tháng 5 năm 2034, Lịch âm 13/5/2034 ngày Kỷ Tỵ tháng Mậu Thìn năm Giáp Dần
13
25 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 14 tháng 5 năm 2034, Lịch âm 14/5/2034 ngày Canh Ngọ tháng Mậu Thìn năm Giáp Dần
14
26 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 15 tháng 5 năm 2034, Lịch âm 15/5/2034 ngày Tân Mùi tháng Mậu Thìn năm Giáp Dần
15
27 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 16 tháng 5 năm 2034, Lịch âm 16/5/2034 ngày Nhâm Thân tháng Mậu Thìn năm Giáp Dần
16
28 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 17 tháng 5 năm 2034, Lịch âm 17/5/2034 ngày Quý Dậu tháng Mậu Thìn năm Giáp Dần
17
29 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 18 tháng 5 năm 2034, Lịch âm 18/5/2034 ngày Giáp Tuất tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Dần
18
1/4 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 19 tháng 5 năm 2034, Lịch âm 19/5/2034 ngày Ất Hợi tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Dần
19
2 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 20 tháng 5 năm 2034, Lịch âm 20/5/2034 ngày Bính Tý tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Dần
20
3 Bính Tý -
Âm lịch ngày 21 tháng 5 năm 2034, Lịch âm 21/5/2034 ngày Đinh Sửu tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Dần
21
4 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 22 tháng 5 năm 2034, Lịch âm 22/5/2034 ngày Mậu Dần tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Dần
22
5 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 23 tháng 5 năm 2034, Lịch âm 23/5/2034 ngày Kỷ Mão tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Dần
23
6 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 24 tháng 5 năm 2034, Lịch âm 24/5/2034 ngày Canh Thìn tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Dần
24
7 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 25 tháng 5 năm 2034, Lịch âm 25/5/2034 ngày Tân Tỵ tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Dần
25
8 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 26 tháng 5 năm 2034, Lịch âm 26/5/2034 ngày Nhâm Ngọ tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Dần
26
9 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 27 tháng 5 năm 2034, Lịch âm 27/5/2034 ngày Quý Mùi tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Dần
27
10 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 28 tháng 5 năm 2034, Lịch âm 28/5/2034 ngày Giáp Thân tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Dần
28
11 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 29 tháng 5 năm 2034, Lịch âm 29/5/2034 ngày Ất Dậu tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Dần
29
12 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 30 tháng 5 năm 2034, Lịch âm 30/5/2034 ngày Bính Tuất tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Dần
30
13 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 31 tháng 5 năm 2034, Lịch âm 31/5/2034 ngày Đinh Hợi tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Dần
31
14 Đinh Hợi