- Ngày Dương Lịch: Thứ Sáu 26/5/2034
- Ngày Âm Lịch: Nhâm Ngọ 9/4/2034
- Ngày Nhâm Ngọ tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Dần Ngày Bình Thường
- Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Trùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Kim thần thất sát :
Ngũ Hành
Ngày: nhâm ngọ
tức Can khắc Chi (Thủy khắc Hỏa), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Dương liễu Mộc kị các tuổi: Bính Tý và Canh Tý.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Nhâm: “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều
- Ngọ: “Bất thiêm cái thất chủ canh trương” - Không nên tiến hành lợp mái nhà để tránh chủ sẽ phải làm lại
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại an
tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.
Đại An gặp được quí nhân
Có cơm có riệu tiền tiễn đưa
Chẳng thời cũng được Đại An
Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn
Nhị Thập Bát Tú Sao ngưu
Tên ngày:
Ngưu kim Ngưu - Sái Tuân: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con trâu, chủ trị ngày thứ 6.Nên làm:
Rất tốt đi thuyền, cắt may áo mão.Kiêng cữ:
Khởi công tạo tác bất kỳ việc gì cũng gặp hung hại. Nhất là việc dựng trại, xây cất nhà, trổ cửa, cưới gã, xuất hành đường bộ, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn cũng như khai trương. Vì vậy, ngày này không nên tiến hành các công việc trọng đại, nên chọn một ngày tốt khác để tiến hànhNgoại lệ:
Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất thì yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên động tác việc chi, riêng có ngày Nhâm Dần thì dùng được.
Trúng ngày 14 Âm lịch là Diệt Một Sát, cữ: lập lò nhuộm lò gốm, làm rượu, thừa kế sự nghiệp, vào làm hành chánh, nhất là đi thuyền chẳng thể tránh khỏi rủi ro.
Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, nếu sanh con thì khó nuôi. Lấy tên Sao tháng, của năm hay của ngày để đặt tên cho con kết hợp làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh mới mong nuôi con khôn lớn được.
Ngưu: Kim ngưu (con trâu): Kim tinh, sao xấu. Kỵ xây cất, hôn nhân.
Ngưu tinh tạo tác chủ tai nguy,
Cửu hoành tam tai bất khả thôi,
Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái,
Điền tàm bất lợi, chủ nhân suy.
Giá thú, hôn nhân giai tự tổn,
Kim ngân tài cốc tiệm vô chi.
Nhược thị khai môn, tính phóng thủy,
Ngưu trư dương mã diệc thương bi.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ
Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.
Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thánh tâm: Tốt cho mọi việc, nhất là cầu phúc, cúng bái tế tự U Vi tinh: Tốt cho mọi việc Trùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ Ly sàng: Kỵ việc giá thú
Sao xấu
Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ Ly sàng: Kỵ việc giá thú
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 5 NĂM 2034
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 5 năm 2034, Lịch âm 1/5/2034 ngày Đinh Tỵ tháng Mậu Thìn năm Giáp Dần
1
13 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 2 tháng 5 năm 2034, Lịch âm 2/5/2034 ngày Mậu Ngọ tháng Mậu Thìn năm Giáp Dần
2
14 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 3 tháng 5 năm 2034, Lịch âm 3/5/2034 ngày Kỷ Mùi tháng Mậu Thìn năm Giáp Dần
3
15 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 4 tháng 5 năm 2034, Lịch âm 4/5/2034 ngày Canh Thân tháng Mậu Thìn năm Giáp Dần
4
16 Canh Thân -
Âm lịch ngày 5 tháng 5 năm 2034, Lịch âm 5/5/2034 ngày Tân Dậu tháng Mậu Thìn năm Giáp Dần
5
17 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 6 tháng 5 năm 2034, Lịch âm 6/5/2034 ngày Nhâm Tuất tháng Mậu Thìn năm Giáp Dần
6
18 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 7 tháng 5 năm 2034, Lịch âm 7/5/2034 ngày Quý Hợi tháng Mậu Thìn năm Giáp Dần
7
19 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 8 tháng 5 năm 2034, Lịch âm 8/5/2034 ngày Giáp Tý tháng Mậu Thìn năm Giáp Dần
8
20 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 9 tháng 5 năm 2034, Lịch âm 9/5/2034 ngày Ất Sửu tháng Mậu Thìn năm Giáp Dần
9
21 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 10 tháng 5 năm 2034, Lịch âm 10/5/2034 ngày Bính Dần tháng Mậu Thìn năm Giáp Dần
10
22 Bính Dần -
Âm lịch ngày 11 tháng 5 năm 2034, Lịch âm 11/5/2034 ngày Đinh Mão tháng Mậu Thìn năm Giáp Dần
11
23 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 12 tháng 5 năm 2034, Lịch âm 12/5/2034 ngày Mậu Thìn tháng Mậu Thìn năm Giáp Dần
12
24 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 13 tháng 5 năm 2034, Lịch âm 13/5/2034 ngày Kỷ Tỵ tháng Mậu Thìn năm Giáp Dần
13
25 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 14 tháng 5 năm 2034, Lịch âm 14/5/2034 ngày Canh Ngọ tháng Mậu Thìn năm Giáp Dần
14
26 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 15 tháng 5 năm 2034, Lịch âm 15/5/2034 ngày Tân Mùi tháng Mậu Thìn năm Giáp Dần
15
27 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 16 tháng 5 năm 2034, Lịch âm 16/5/2034 ngày Nhâm Thân tháng Mậu Thìn năm Giáp Dần
16
28 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 17 tháng 5 năm 2034, Lịch âm 17/5/2034 ngày Quý Dậu tháng Mậu Thìn năm Giáp Dần
17
29 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 18 tháng 5 năm 2034, Lịch âm 18/5/2034 ngày Giáp Tuất tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Dần
18
1/4 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 19 tháng 5 năm 2034, Lịch âm 19/5/2034 ngày Ất Hợi tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Dần
19
2 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 20 tháng 5 năm 2034, Lịch âm 20/5/2034 ngày Bính Tý tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Dần
20
3 Bính Tý -
Âm lịch ngày 21 tháng 5 năm 2034, Lịch âm 21/5/2034 ngày Đinh Sửu tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Dần
21
4 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 22 tháng 5 năm 2034, Lịch âm 22/5/2034 ngày Mậu Dần tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Dần
22
5 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 23 tháng 5 năm 2034, Lịch âm 23/5/2034 ngày Kỷ Mão tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Dần
23
6 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 24 tháng 5 năm 2034, Lịch âm 24/5/2034 ngày Canh Thìn tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Dần
24
7 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 25 tháng 5 năm 2034, Lịch âm 25/5/2034 ngày Tân Tỵ tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Dần
25
8 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 26 tháng 5 năm 2034, Lịch âm 26/5/2034 ngày Nhâm Ngọ tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Dần
26
9 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 27 tháng 5 năm 2034, Lịch âm 27/5/2034 ngày Quý Mùi tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Dần
27
10 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 28 tháng 5 năm 2034, Lịch âm 28/5/2034 ngày Giáp Thân tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Dần
28
11 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 29 tháng 5 năm 2034, Lịch âm 29/5/2034 ngày Ất Dậu tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Dần
29
12 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 30 tháng 5 năm 2034, Lịch âm 30/5/2034 ngày Bính Tuất tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Dần
30
13 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 31 tháng 5 năm 2034, Lịch âm 31/5/2034 ngày Đinh Hợi tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Dần
31
14 Đinh Hợi