- Ngày Dương Lịch: Thứ Tư 24/5/2034
- Ngày Âm Lịch: Canh Thìn 7/4/2034
- Ngày Canh Thìn tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Dần Ngày Xấu
- Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Tam nương: xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Dương công lụy: ...
Ngũ Hành
Ngày: canh thìn
tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Bạch lạp Kim kị các tuổi: Giáp Tuất và Mậu Tuất.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Canh: “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang
- Thìn: “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc để tránh chủ có trùng tang
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu cát
tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.
Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen
Nhị Thập Bát Tú Sao cơ
Tên ngày:
Cơ thủy Báo - Phùng Dị: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4.Nên làm:
Trăm việc khởi tạo đều tốt. Nhất là việc chôn cất, khai trương, xuất hành, tu bổ mồ mã, trổ cửa, các vụ thủy lợi (như tháo nước, khai thông mương rảnh, đào kinh,...)Kiêng cữ:
các việc lót giường, đóng giường, đi thuyền.Ngoại lệ:
Cơ thủy Báo tại Thân, Tý, Thìn trăm việc kỵ. Duy tại Tý có thể tạm dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt tuy nhiên lại phạm Phục Đoạn. Bởi phạm Phục Đoạn thì rất kỵ xuất hành, chôn cất, chia lãnh gia tài, các vụ thừa kế, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; NÊN dứt vú trẻ em, kết dứt điều hung hại, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu.
Cơ: Thủy báo (con beo): Thủy tinh, sao tốt. Gia đình an lành, yên vui, vượng điền sản, đồng thời sự nghiệp thăng tiến.
Cơ tinh tạo tác chủ cao cường,
Tuế tuế niên niên đại cát xương,
Mai táng, tu phần đại cát lợi,
Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương.
Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc,
Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương.
Phúc ấm cao quan gia lộc vị,
Lục thân phong lộc, phúc an khang.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ
Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối.
Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ chăn nuôi
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quan: Tốt cho mọi việc Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Cát Khánh: Tốt cho mọi việc Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việcSao Nguyệt Đức: tốt mọi việc Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Trùng phục: Kỵ cưới hỏi giá thú, an táng Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cưới xin)
Sao xấu
Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Trùng phục: Kỵ cưới hỏi giá thú, an táng Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cưới xin)
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Tây gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 5 NĂM 2034
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 5 năm 2034, Lịch âm 1/5/2034 ngày Đinh Tỵ tháng Mậu Thìn năm Giáp Dần
1
13 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 2 tháng 5 năm 2034, Lịch âm 2/5/2034 ngày Mậu Ngọ tháng Mậu Thìn năm Giáp Dần
2
14 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 3 tháng 5 năm 2034, Lịch âm 3/5/2034 ngày Kỷ Mùi tháng Mậu Thìn năm Giáp Dần
3
15 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 4 tháng 5 năm 2034, Lịch âm 4/5/2034 ngày Canh Thân tháng Mậu Thìn năm Giáp Dần
4
16 Canh Thân -
Âm lịch ngày 5 tháng 5 năm 2034, Lịch âm 5/5/2034 ngày Tân Dậu tháng Mậu Thìn năm Giáp Dần
5
17 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 6 tháng 5 năm 2034, Lịch âm 6/5/2034 ngày Nhâm Tuất tháng Mậu Thìn năm Giáp Dần
6
18 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 7 tháng 5 năm 2034, Lịch âm 7/5/2034 ngày Quý Hợi tháng Mậu Thìn năm Giáp Dần
7
19 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 8 tháng 5 năm 2034, Lịch âm 8/5/2034 ngày Giáp Tý tháng Mậu Thìn năm Giáp Dần
8
20 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 9 tháng 5 năm 2034, Lịch âm 9/5/2034 ngày Ất Sửu tháng Mậu Thìn năm Giáp Dần
9
21 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 10 tháng 5 năm 2034, Lịch âm 10/5/2034 ngày Bính Dần tháng Mậu Thìn năm Giáp Dần
10
22 Bính Dần -
Âm lịch ngày 11 tháng 5 năm 2034, Lịch âm 11/5/2034 ngày Đinh Mão tháng Mậu Thìn năm Giáp Dần
11
23 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 12 tháng 5 năm 2034, Lịch âm 12/5/2034 ngày Mậu Thìn tháng Mậu Thìn năm Giáp Dần
12
24 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 13 tháng 5 năm 2034, Lịch âm 13/5/2034 ngày Kỷ Tỵ tháng Mậu Thìn năm Giáp Dần
13
25 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 14 tháng 5 năm 2034, Lịch âm 14/5/2034 ngày Canh Ngọ tháng Mậu Thìn năm Giáp Dần
14
26 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 15 tháng 5 năm 2034, Lịch âm 15/5/2034 ngày Tân Mùi tháng Mậu Thìn năm Giáp Dần
15
27 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 16 tháng 5 năm 2034, Lịch âm 16/5/2034 ngày Nhâm Thân tháng Mậu Thìn năm Giáp Dần
16
28 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 17 tháng 5 năm 2034, Lịch âm 17/5/2034 ngày Quý Dậu tháng Mậu Thìn năm Giáp Dần
17
29 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 18 tháng 5 năm 2034, Lịch âm 18/5/2034 ngày Giáp Tuất tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Dần
18
1/4 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 19 tháng 5 năm 2034, Lịch âm 19/5/2034 ngày Ất Hợi tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Dần
19
2 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 20 tháng 5 năm 2034, Lịch âm 20/5/2034 ngày Bính Tý tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Dần
20
3 Bính Tý -
Âm lịch ngày 21 tháng 5 năm 2034, Lịch âm 21/5/2034 ngày Đinh Sửu tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Dần
21
4 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 22 tháng 5 năm 2034, Lịch âm 22/5/2034 ngày Mậu Dần tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Dần
22
5 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 23 tháng 5 năm 2034, Lịch âm 23/5/2034 ngày Kỷ Mão tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Dần
23
6 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 24 tháng 5 năm 2034, Lịch âm 24/5/2034 ngày Canh Thìn tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Dần
24
7 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 25 tháng 5 năm 2034, Lịch âm 25/5/2034 ngày Tân Tỵ tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Dần
25
8 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 26 tháng 5 năm 2034, Lịch âm 26/5/2034 ngày Nhâm Ngọ tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Dần
26
9 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 27 tháng 5 năm 2034, Lịch âm 27/5/2034 ngày Quý Mùi tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Dần
27
10 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 28 tháng 5 năm 2034, Lịch âm 28/5/2034 ngày Giáp Thân tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Dần
28
11 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 29 tháng 5 năm 2034, Lịch âm 29/5/2034 ngày Ất Dậu tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Dần
29
12 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 30 tháng 5 năm 2034, Lịch âm 30/5/2034 ngày Bính Tuất tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Dần
30
13 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 31 tháng 5 năm 2034, Lịch âm 31/5/2034 ngày Đinh Hợi tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Dần
31
14 Đinh Hợi