- Ngày Dương Lịch: Thứ Năm 15/5/2036
- Ngày Âm Lịch: Nhâm Ngọ 20/4/2036
- Ngày Nhâm Ngọ tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn Ngày Tốt
- Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Trùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Ngũ Hành
Ngày: nhâm ngọ
tức Can khắc Chi (Thủy khắc Hỏa), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Dương liễu Mộc kị các tuổi: Bính Tý và Canh Tý.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Nhâm: “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều
- Ngọ: “Bất thiêm cái thất chủ canh trương” - Không nên tiến hành lợp mái nhà để tránh chủ sẽ phải làm lại
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao giác
Tên ngày:
Giác mộc Giao - Đặng Vũ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con Giao Long, chủ trị ngày thứ 5.
Nên làm:
Nên làm: Mọi việc tạo tác đều đặng được vinh xương và tấn lợi. Việc hôn nhân hay cưới gả sinh con quý tử. Công danh thăng tiến, khoa cử đỗ đạt cao.
Kiêng cữ:
Kỵ làm: Chôn cất hoạn nạn phải ba năm. Dù xây đắp mộ phần hay sửa chữa mộ phần ắt có người chết. Sao Giác chiếu nên sinh con nhằm ngày này khó nuôi. Tốt nhất đặt tên con theo tên của Sao nó mới được an toàn. Không dùng tên sao này có thể dùng tên Sao của tháng hay của năm cũng mang ý nghĩa tương đương. Vì vậy, để tránh điềm giữ quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành chôn cất >>>
Ngoại lệ:
Ngoại lệ:
- Sao Giác trúng vào ngày Dần là Đăng Viên mang ý nghĩa được ngôi vị cao cả, hay mọi sự đều tốt đẹp.
- Sao Giác trúng vào ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất Kỵ trong việc chôn cất, thừa kế, chia lãnh gia tài, xuất hành và cả khởi công lò nhuộm hoặc lò gốm. Tuy nhiên sao Giác vào ngày này lại NÊN làm các việc như lấp hang lỗ, xây tường, dứt vú trẻ em, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
- Sao Giác trúng ngày Sóc tức là Diệt Một Nhật: không nên làm rượu, làm hành chính, lập lò gốm lò nhuộm cũng như thừa kế. Đặc biệt Đại Kỵ đi thuyền.
Giác: Mộc giao (con cá sấu): tức là Mộc tinh, sao tốt. Ý nghĩa đỗ đạt, hôn nhân thành tựu. Đồng thời kỵ cải táng và hung táng.
Giác tinh tọa tác chủ vinh xương
Ngoại tiến điền tài cập nữ lang
Giá thú hôn nhân sinh quý tử
Văn nhân cập đệ kiến Quân vương
Duy hữu táng mai bất khả dụng
Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ
Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.
Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thánh tâm: Tốt cho mọi việc, nhất là cầu phúc, cúng bái tế tự U Vi tinh: Tốt cho mọi việc Trùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ Ly sàng: Kỵ việc giá thú
Sao xấu
Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ Ly sàng: Kỵ việc giá thú
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 5 NĂM 2036
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 1/5/2036 ngày Mậu Thìn tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
1
6 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 2 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 2/5/2036 ngày Kỷ Tỵ tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
2
7 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 3 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 3/5/2036 ngày Canh Ngọ tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
3
8 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 4 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 4/5/2036 ngày Tân Mùi tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
4
9 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 5 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 5/5/2036 ngày Nhâm Thân tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
5
10 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 6 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 6/5/2036 ngày Quý Dậu tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
6
11 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 7 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 7/5/2036 ngày Giáp Tuất tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
7
12 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 8 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 8/5/2036 ngày Ất Hợi tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
8
13 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 9 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 9/5/2036 ngày Bính Tý tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
9
14 Bính Tý -
Âm lịch ngày 10 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 10/5/2036 ngày Đinh Sửu tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
10
15 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 11 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 11/5/2036 ngày Mậu Dần tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
11
16 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 12 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 12/5/2036 ngày Kỷ Mão tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
12
17 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 13 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 13/5/2036 ngày Canh Thìn tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
13
18 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 14 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 14/5/2036 ngày Tân Tỵ tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
14
19 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 15 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 15/5/2036 ngày Nhâm Ngọ tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
15
20 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 16 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 16/5/2036 ngày Quý Mùi tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
16
21 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 17 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 17/5/2036 ngày Giáp Thân tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
17
22 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 18 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 18/5/2036 ngày Ất Dậu tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
18
23 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 19 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 19/5/2036 ngày Bính Tuất tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
19
24 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 20 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 20/5/2036 ngày Đinh Hợi tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
20
25 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 21 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 21/5/2036 ngày Mậu Tý tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
21
26 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 22 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 22/5/2036 ngày Kỷ Sửu tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
22
27 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 23 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 23/5/2036 ngày Canh Dần tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
23
28 Canh Dần -
Âm lịch ngày 24 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 24/5/2036 ngày Tân Mão tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
24
29 Tân Mão -
Âm lịch ngày 25 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 25/5/2036 ngày Nhâm Thìn tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
25
30 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 26 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 26/5/2036 ngày Quý Tỵ tháng Giáp Ngọ năm Bính Thìn
26
1/5 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 27 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 27/5/2036 ngày Giáp Ngọ tháng Giáp Ngọ năm Bính Thìn
27
2 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 28 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 28/5/2036 ngày Ất Mùi tháng Giáp Ngọ năm Bính Thìn
28
3 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 29 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 29/5/2036 ngày Bính Thân tháng Giáp Ngọ năm Bính Thìn
29
4 Bính Thân -
Âm lịch ngày 30 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 30/5/2036 ngày Đinh Dậu tháng Giáp Ngọ năm Bính Thìn
30
5 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 31 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 31/5/2036 ngày Mậu Tuất tháng Giáp Ngọ năm Bính Thìn
31
6 Mậu Tuất