- Ngày Dương Lịch: Thứ Bảy 17/5/2036
- Ngày Âm Lịch: Giáp Thân 22/4/2036
- Ngày Giáp Thân tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn Ngày Xấu
- Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Tam nương: xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Ngũ Hành
Ngày: giáp thân
tức Chi khắc Can (Kim khắc Mộc), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Tuyền trung Thủy kị các tuổi: Mậu Dần và Bính Dần.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Giáp: “Bất khai thương tài vật hao vong” - Không nên tiến hành mở kho tránh tiền của hao mất
- Thân: “Bất an sàng quỷ túy nhập phòng” - Không nên tiến hành kê giường để tránh quỷ ma vào phòng
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Lưu liên
tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.
Lưu Liên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn
Nhị Thập Bát Tú Sao đê
Tên ngày:
Đê thổ Lạc - Giả Phục: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.Nên làm:
Sao Đê Đại Hung không hợp để làm bất kỳ công việc trọng đại nào.Kiêng cữ:
Không nên khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành. Kỵ nhất là đường thủy. Ngày này sinh con chẳng phải điềm lành nên làm m Đức cho con. Đây chỉ là liệt kê các việc Đại Kỵ, còn các việc khác vẫn nên kiêng cữ. Vì vậy, nếu quý bạn có dự định các công việc liên quan đến khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để thực hiệnNgoại lệ:
Đê Thổ Lạc tại Thân, Tý và Thìn trăm việc đều tốt, trong đó Thìn là tốt hơn hết bởi Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.
Đê Thổ lạc (con nhím): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ các việc: khai trương, động thổ, chôn cất và xuất hành.
Đê tinh tạo tác chủ tai hung,
Phí tận điền viên, thương khố không,
Mai táng bất khả dụng thử nhật,
Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,
Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,
Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.
Hành thuyền tắc định tạo hướng một,
Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH
Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)
Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.)
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Ngũ phú: Tốt cho mọi việc Tục Thế: Tốt cho mọi việc, nhất là giá thú (cưới xin) Lục Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Hoang vu: Xấu cho mọi việc Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Lôi công: Xấu việc xây d
Sao xấu
Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Hoang vu: Xấu cho mọi việc Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Lôi công: Xấu việc xây d
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 5 NĂM 2036
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 1/5/2036 ngày Mậu Thìn tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
1
6 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 2 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 2/5/2036 ngày Kỷ Tỵ tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
2
7 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 3 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 3/5/2036 ngày Canh Ngọ tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
3
8 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 4 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 4/5/2036 ngày Tân Mùi tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
4
9 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 5 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 5/5/2036 ngày Nhâm Thân tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
5
10 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 6 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 6/5/2036 ngày Quý Dậu tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
6
11 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 7 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 7/5/2036 ngày Giáp Tuất tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
7
12 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 8 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 8/5/2036 ngày Ất Hợi tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
8
13 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 9 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 9/5/2036 ngày Bính Tý tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
9
14 Bính Tý -
Âm lịch ngày 10 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 10/5/2036 ngày Đinh Sửu tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
10
15 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 11 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 11/5/2036 ngày Mậu Dần tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
11
16 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 12 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 12/5/2036 ngày Kỷ Mão tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
12
17 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 13 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 13/5/2036 ngày Canh Thìn tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
13
18 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 14 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 14/5/2036 ngày Tân Tỵ tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
14
19 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 15 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 15/5/2036 ngày Nhâm Ngọ tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
15
20 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 16 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 16/5/2036 ngày Quý Mùi tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
16
21 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 17 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 17/5/2036 ngày Giáp Thân tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
17
22 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 18 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 18/5/2036 ngày Ất Dậu tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
18
23 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 19 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 19/5/2036 ngày Bính Tuất tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
19
24 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 20 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 20/5/2036 ngày Đinh Hợi tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
20
25 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 21 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 21/5/2036 ngày Mậu Tý tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
21
26 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 22 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 22/5/2036 ngày Kỷ Sửu tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
22
27 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 23 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 23/5/2036 ngày Canh Dần tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
23
28 Canh Dần -
Âm lịch ngày 24 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 24/5/2036 ngày Tân Mão tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
24
29 Tân Mão -
Âm lịch ngày 25 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 25/5/2036 ngày Nhâm Thìn tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
25
30 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 26 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 26/5/2036 ngày Quý Tỵ tháng Giáp Ngọ năm Bính Thìn
26
1/5 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 27 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 27/5/2036 ngày Giáp Ngọ tháng Giáp Ngọ năm Bính Thìn
27
2 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 28 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 28/5/2036 ngày Ất Mùi tháng Giáp Ngọ năm Bính Thìn
28
3 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 29 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 29/5/2036 ngày Bính Thân tháng Giáp Ngọ năm Bính Thìn
29
4 Bính Thân -
Âm lịch ngày 30 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 30/5/2036 ngày Đinh Dậu tháng Giáp Ngọ năm Bính Thìn
30
5 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 31 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 31/5/2036 ngày Mậu Tuất tháng Giáp Ngọ năm Bính Thìn
31
6 Mậu Tuất