- Ngày Dương Lịch: Thứ Tư 28/5/2036
- Ngày Âm Lịch: Ất Mùi 3/5/2036
- Ngày Ất Mùi tháng Giáp Ngọ năm Bính Thìn Ngày Xấu
- Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Tam nương: xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Ngũ Hành
Ngày: ất mùi
tức Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Sa trung Kim kị các tuổi: Kỷ Sửu và Quý Sửu.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Ất: “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến gieo trồng, ngàn gốc không lên
- Mùi: “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Không nên uống thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruột
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Lưu liên
tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.
Lưu Liên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn
Nhị Thập Bát Tú Sao bích
Tên ngày:
Bích thủy Du - Tang Cung: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con rái cá, chủ trị ngày thứ 4Nên làm:
Khởi công tạo tác mọi việc việc chi cũng tốt. Tốt nhất là việc khai trương, xuất hành, chôn cất, xây cất nhà, trổ cửa, dựng cửa, cưới gả, các vụ thuỷ lợi, tháo nước, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, làm nhiều việc thiện ắt Thiện quả sẽ tới mau hơn.Kiêng cữ:
Sao Bích toàn kiết nên không có bất kỳ việc chi phải kiêng cữ.Ngoại lệ:
- Sao Bích thủy Du tại Mùi, Hợi, Mão trăm việc đều kỵ, thứ nhất là trong Mùa Đông. Riêng ngày Hợi là Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm phải Phục Đoạn Sát (nên kiêng cữ như trên).
- Bích: thủy du (con rái): Thủy tinh, sao tốt. Rất tốt cho những việc như: xây cất, mai táng, hôn nhân. Kinh doanh đặc biệt thuận lợi.
Bích tinh tạo ác tiến trang điền
Ti tâm đại thục phúc thao thiên,
Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến,
Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền,
Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến,
Gia trung chủ sự lạc thao nhiên
Hôn nhân cát lợi sinh quý tử,
Tảo bá thanh danh khán tổ tiên.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN
Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.
Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thiên Đức: Tốt cho mọi việc Lục Hợp: Tốt cho mọi việc Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng
Sao xấu
Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 5 NĂM 2036
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 1/5/2036 ngày Mậu Thìn tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
1
6 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 2 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 2/5/2036 ngày Kỷ Tỵ tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
2
7 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 3 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 3/5/2036 ngày Canh Ngọ tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
3
8 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 4 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 4/5/2036 ngày Tân Mùi tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
4
9 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 5 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 5/5/2036 ngày Nhâm Thân tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
5
10 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 6 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 6/5/2036 ngày Quý Dậu tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
6
11 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 7 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 7/5/2036 ngày Giáp Tuất tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
7
12 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 8 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 8/5/2036 ngày Ất Hợi tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
8
13 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 9 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 9/5/2036 ngày Bính Tý tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
9
14 Bính Tý -
Âm lịch ngày 10 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 10/5/2036 ngày Đinh Sửu tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
10
15 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 11 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 11/5/2036 ngày Mậu Dần tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
11
16 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 12 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 12/5/2036 ngày Kỷ Mão tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
12
17 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 13 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 13/5/2036 ngày Canh Thìn tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
13
18 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 14 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 14/5/2036 ngày Tân Tỵ tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
14
19 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 15 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 15/5/2036 ngày Nhâm Ngọ tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
15
20 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 16 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 16/5/2036 ngày Quý Mùi tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
16
21 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 17 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 17/5/2036 ngày Giáp Thân tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
17
22 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 18 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 18/5/2036 ngày Ất Dậu tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
18
23 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 19 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 19/5/2036 ngày Bính Tuất tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
19
24 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 20 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 20/5/2036 ngày Đinh Hợi tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
20
25 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 21 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 21/5/2036 ngày Mậu Tý tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
21
26 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 22 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 22/5/2036 ngày Kỷ Sửu tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
22
27 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 23 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 23/5/2036 ngày Canh Dần tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
23
28 Canh Dần -
Âm lịch ngày 24 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 24/5/2036 ngày Tân Mão tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
24
29 Tân Mão -
Âm lịch ngày 25 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 25/5/2036 ngày Nhâm Thìn tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
25
30 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 26 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 26/5/2036 ngày Quý Tỵ tháng Giáp Ngọ năm Bính Thìn
26
1/5 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 27 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 27/5/2036 ngày Giáp Ngọ tháng Giáp Ngọ năm Bính Thìn
27
2 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 28 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 28/5/2036 ngày Ất Mùi tháng Giáp Ngọ năm Bính Thìn
28
3 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 29 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 29/5/2036 ngày Bính Thân tháng Giáp Ngọ năm Bính Thìn
29
4 Bính Thân -
Âm lịch ngày 30 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 30/5/2036 ngày Đinh Dậu tháng Giáp Ngọ năm Bính Thìn
30
5 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 31 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 31/5/2036 ngày Mậu Tuất tháng Giáp Ngọ năm Bính Thìn
31
6 Mậu Tuất