- Ngày Dương Lịch: Thứ Bảy 24/5/2036
- Ngày Âm Lịch: Tân Mão 29/4/2036
- Ngày Tân Mão tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn Ngày Bình Thường
- Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Sát chủ âm: Ngày Sát chủ âm là ngày kỵ các việc về mai táng, tu sửa mộ phần.
Kim thần thất sát :
Ngũ Hành
Ngày: tân mão
tức Can khắc Chi (Kim khắc Mộc), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Tùng bách Mộc kị các tuổi: Ất Dậu và Kỷ Dậu Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Tân: “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua
- Mão: “Bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương” - Không nên tiến hành đào giếng nước để tránh nước sẽ không trong lành
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc hỷ
tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là bạn trùng phùng
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc hẳn hoi
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao nữ
Tên ngày:
Nữ thổ Bức - Cảnh Đan: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dơi, chủ trị ngày thứ 7.Nên làm:
Hợp kết màn hay may áo.Kiêng cữ:
Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại. Trong đó hung hại nhất là khơi đường tháo nước, trổ cửa, đầu đơn kiện cáo, chôn cất. Vì vậy, để tránh điềm giữ quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành chôn cấtNgoại lệ:
Sao Nữ thổ Bức tại Mùi, Hợi, Mẹo đều gọi chung là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức, vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song tốt nhất cũng chẳng nên dùng.
- Ngày Mẹo là Phục Đoạn Sát, rất kỵ trong việc chôn cất, thừa kế sự nghiệp, xuất hành, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, chia lãnh gia tài; NÊN dứt vú trẻ em, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại, xây tường.
Nữ: thổ bức (con dơi): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ chôn cất cũng như cưới gả. Sao này bất lợi khi sinh đẻ.
Nữ tinh tạo tác tổn bà nương,
Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang,
Mai táng sinh tai phùng quỷ quái,
Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng.
Vi sự đáo quan, tài thất tán,
Tả lị lưu liên bất khả đương.
Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật,
Toàn gia tán bại, chủ ly hương.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI
Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Chôn cất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, nhất là việc làm nhà, sửa nhà, động thổ và gieo trồng cây. m Đức: Tốt cho mọi việc Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, làm phúc, cưới hỏi, giá thú, xuất hành Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trươngSao Thiên Đức: tốt mọi việc Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Phi Ma sát (Tai sát): Kiêng kỵ giá thú (cưới xin), nhập trạch Sát chủ: Xấu cho mọi việc Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi tạo
Sao xấu
Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Phi Ma sát (Tai sát): Kiêng kỵ giá thú (cưới xin), nhập trạch Sát chủ: Xấu cho mọi việc Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi tạo
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 5 NĂM 2036
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 1/5/2036 ngày Mậu Thìn tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
1
6 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 2 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 2/5/2036 ngày Kỷ Tỵ tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
2
7 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 3 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 3/5/2036 ngày Canh Ngọ tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
3
8 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 4 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 4/5/2036 ngày Tân Mùi tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
4
9 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 5 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 5/5/2036 ngày Nhâm Thân tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
5
10 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 6 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 6/5/2036 ngày Quý Dậu tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
6
11 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 7 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 7/5/2036 ngày Giáp Tuất tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
7
12 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 8 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 8/5/2036 ngày Ất Hợi tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
8
13 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 9 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 9/5/2036 ngày Bính Tý tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
9
14 Bính Tý -
Âm lịch ngày 10 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 10/5/2036 ngày Đinh Sửu tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
10
15 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 11 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 11/5/2036 ngày Mậu Dần tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
11
16 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 12 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 12/5/2036 ngày Kỷ Mão tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
12
17 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 13 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 13/5/2036 ngày Canh Thìn tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
13
18 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 14 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 14/5/2036 ngày Tân Tỵ tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
14
19 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 15 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 15/5/2036 ngày Nhâm Ngọ tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
15
20 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 16 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 16/5/2036 ngày Quý Mùi tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
16
21 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 17 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 17/5/2036 ngày Giáp Thân tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
17
22 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 18 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 18/5/2036 ngày Ất Dậu tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
18
23 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 19 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 19/5/2036 ngày Bính Tuất tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
19
24 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 20 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 20/5/2036 ngày Đinh Hợi tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
20
25 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 21 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 21/5/2036 ngày Mậu Tý tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
21
26 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 22 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 22/5/2036 ngày Kỷ Sửu tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
22
27 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 23 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 23/5/2036 ngày Canh Dần tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
23
28 Canh Dần -
Âm lịch ngày 24 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 24/5/2036 ngày Tân Mão tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
24
29 Tân Mão -
Âm lịch ngày 25 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 25/5/2036 ngày Nhâm Thìn tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
25
30 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 26 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 26/5/2036 ngày Quý Tỵ tháng Giáp Ngọ năm Bính Thìn
26
1/5 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 27 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 27/5/2036 ngày Giáp Ngọ tháng Giáp Ngọ năm Bính Thìn
27
2 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 28 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 28/5/2036 ngày Ất Mùi tháng Giáp Ngọ năm Bính Thìn
28
3 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 29 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 29/5/2036 ngày Bính Thân tháng Giáp Ngọ năm Bính Thìn
29
4 Bính Thân -
Âm lịch ngày 30 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 30/5/2036 ngày Đinh Dậu tháng Giáp Ngọ năm Bính Thìn
30
5 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 31 tháng 5 năm 2036, Lịch âm 31/5/2036 ngày Mậu Tuất tháng Giáp Ngọ năm Bính Thìn
31
6 Mậu Tuất