- Ngày Dương Lịch: Thứ Sáu 16/1/2026
- Ngày Âm Lịch: Canh Dần 28/11/2025
- Ngày Canh Dần tháng Mậu Tý năm Ất Tỵ Ngày Xấu
- Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Sát chủ âm: Ngày Sát chủ âm là ngày kỵ các việc về mai táng, tu sửa mộ phần.
Ngũ Hành
Ngày: canh dần
tức Can khắc Chi (Kim khắc Mộc), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Tùng bách Mộc kị các tuổi: Giáp Thân và Mậu Thân.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Canh: “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang
- Dần: “Bất tế tự quỷ thần bất thường” - Không nên tiến hành công việc liên quan đến tế tự vì ngày này quỷ thần không bình thườngs
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc hỷ
tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là bạn trùng phùng
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc hẳn hoi
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao ngưu
Tên ngày:
Ngưu kim Ngưu - Sái Tuân: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con trâu, chủ trị ngày thứ 6.Nên làm:
Rất tốt đi thuyền, cắt may áo mão.Kiêng cữ:
Khởi công tạo tác bất kỳ việc gì cũng gặp hung hại. Nhất là việc dựng trại, xây cất nhà, trổ cửa, cưới gã, xuất hành đường bộ, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn cũng như khai trương. Vì vậy, ngày này không nên tiến hành các công việc trọng đại, nên chọn một ngày tốt khác để tiến hànhNgoại lệ:
Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất thì yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên động tác việc chi, riêng có ngày Nhâm Dần thì dùng được.
Trúng ngày 14 Âm lịch là Diệt Một Sát, cữ: lập lò nhuộm lò gốm, làm rượu, thừa kế sự nghiệp, vào làm hành chánh, nhất là đi thuyền chẳng thể tránh khỏi rủi ro.
Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, nếu sanh con thì khó nuôi. Lấy tên Sao tháng, của năm hay của ngày để đặt tên cho con kết hợp làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh mới mong nuôi con khôn lớn được.
Ngưu: Kim ngưu (con trâu): Kim tinh, sao xấu. Kỵ xây cất, hôn nhân.
Ngưu tinh tạo tác chủ tai nguy,
Cửu hoành tam tai bất khả thôi,
Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái,
Điền tàm bất lợi, chủ nhân suy.
Giá thú, hôn nhân giai tự tổn,
Kim ngân tài cốc tiệm vô chi.
Nhược thị khai môn, tính phóng thủy,
Ngưu trư dương mã diệc thương bi.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ
Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.
Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, nhất là khai trương, việc xây dựng nhà cửa và an táng. Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành. Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao dịch Phúc Sinh: Tốt Bạch hổ: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải là sao tốt Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu t
Sao xấu
Bạch hổ: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải là sao tốt Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu t
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 1 NĂM 2026
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 1/1/2026 ngày Ất Hợi tháng Mậu Tý năm Ất Tỵ
1
13 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 2 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 2/1/2026 ngày Bính Tý tháng Mậu Tý năm Ất Tỵ
2
14 Bính Tý -
Âm lịch ngày 3 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 3/1/2026 ngày Đinh Sửu tháng Mậu Tý năm Ất Tỵ
3
15 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 4 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 4/1/2026 ngày Mậu Dần tháng Mậu Tý năm Ất Tỵ
4
16 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 5 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 5/1/2026 ngày Kỷ Mão tháng Mậu Tý năm Ất Tỵ
5
17 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 6 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 6/1/2026 ngày Canh Thìn tháng Mậu Tý năm Ất Tỵ
6
18 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 7 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 7/1/2026 ngày Tân Tỵ tháng Mậu Tý năm Ất Tỵ
7
19 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 8 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 8/1/2026 ngày Nhâm Ngọ tháng Mậu Tý năm Ất Tỵ
8
20 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 9 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 9/1/2026 ngày Quý Mùi tháng Mậu Tý năm Ất Tỵ
9
21 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 10 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 10/1/2026 ngày Giáp Thân tháng Mậu Tý năm Ất Tỵ
10
22 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 11 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 11/1/2026 ngày Ất Dậu tháng Mậu Tý năm Ất Tỵ
11
23 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 12 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 12/1/2026 ngày Bính Tuất tháng Mậu Tý năm Ất Tỵ
12
24 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 13 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 13/1/2026 ngày Đinh Hợi tháng Mậu Tý năm Ất Tỵ
13
25 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 14 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 14/1/2026 ngày Mậu Tý tháng Mậu Tý năm Ất Tỵ
14
26 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 15 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 15/1/2026 ngày Kỷ Sửu tháng Mậu Tý năm Ất Tỵ
15
27 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 16 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 16/1/2026 ngày Canh Dần tháng Mậu Tý năm Ất Tỵ
16
28 Canh Dần -
Âm lịch ngày 17 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 17/1/2026 ngày Tân Mão tháng Mậu Tý năm Ất Tỵ
17
29 Tân Mão -
Âm lịch ngày 18 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 18/1/2026 ngày Nhâm Thìn tháng Mậu Tý năm Ất Tỵ
18
30 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 19 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 19/1/2026 ngày Quý Tỵ tháng Kỷ Sửu năm Ất Tỵ
19
1/12 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 20 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 20/1/2026 ngày Giáp Ngọ tháng Kỷ Sửu năm Ất Tỵ
20
2 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 21 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 21/1/2026 ngày Ất Mùi tháng Kỷ Sửu năm Ất Tỵ
21
3 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 22 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 22/1/2026 ngày Bính Thân tháng Kỷ Sửu năm Ất Tỵ
22
4 Bính Thân -
Âm lịch ngày 23 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 23/1/2026 ngày Đinh Dậu tháng Kỷ Sửu năm Ất Tỵ
23
5 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 24 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 24/1/2026 ngày Mậu Tuất tháng Kỷ Sửu năm Ất Tỵ
24
6 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 25 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 25/1/2026 ngày Kỷ Hợi tháng Kỷ Sửu năm Ất Tỵ
25
7 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 26 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 26/1/2026 ngày Canh Tý tháng Kỷ Sửu năm Ất Tỵ
26
8 Canh Tý -
Âm lịch ngày 27 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 27/1/2026 ngày Tân Sửu tháng Kỷ Sửu năm Ất Tỵ
27
9 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 28 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 28/1/2026 ngày Nhâm Dần tháng Kỷ Sửu năm Ất Tỵ
28
10 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 29 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 29/1/2026 ngày Quý Mão tháng Kỷ Sửu năm Ất Tỵ
29
11 Quý Mão -
Âm lịch ngày 30 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 30/1/2026 ngày Giáp Thìn tháng Kỷ Sửu năm Ất Tỵ
30
12 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 31 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 31/1/2026 ngày Ất Tỵ tháng Kỷ Sửu năm Ất Tỵ
31
13 Ất Tỵ