- Ngày Dương Lịch: Thứ Sáu 2/1/2026
- Ngày Âm Lịch: Bính Tý 14/11/2025
- Ngày Bính Tý tháng Mậu Tý năm Ất Tỵ Ngày Bình Thường
- Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Nguyệt kị: “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”
Ngũ Hành
Ngày: bính tí
tức Chi khắc Can (Thủy khắc Hỏa), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Giản hạ Thủy kị các tuổi: Canh Ngọ và Mậu Ngọ.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Bính: “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không nên tiến hành sửa chữa bếp để tránh bị hỏa tai
- Tí: “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại an
tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.
Đại An gặp được quí nhân
Có cơm có riệu tiền tiễn đưa
Chẳng thời cũng được Đại An
Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn
Nhị Thập Bát Tú Sao quỷ
Tên ngày:
Quỷ kim Dương - Vương Phách: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dê, chủ trị ngày thứ 6.Nên làm:
Việc chôn cất, chặt cỏ phá đất hoặc cắt áo đều tốt.Kiêng cữ:
Khởi tạo bất kể việc chi cũng hại. Hại nhất là trổ cửa dựng cửa, tháo nước, việc đào ao giếng, xây cất nhà, cưới gả, động đất, xây tường và dựng cột. Vì vậy, nếu quý bạn đang có ý định động thổ xây nhà hay cưới hỏi thì nên chọn một ngày khác để tiến hànhNgoại lệ:
- Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong rất tốt, đồng thời phó nhiệm may mắn.
- Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ những việc thừa kế, chia lãnh gia tài, chôn cất, việc xuất hành, khởi công lập lò gốm, lò nhuộm; NÊN dứt vú trẻ em, xây tường, kết dứt điều hung hại, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu.
- Nhằm ngày 16 Âm Lịch là ngày Diệt Một kỵ lập lò gốm, lò nhuộm, vào làm hành chính, làm rượu, kỵ nhất là đi thuyền.
- Quỷ: kim dương (con dê): Kim tinh, sao xấu. chôn cất thuận lợi trong việc. Ngược lại bất lợi cho việc xây cất và gả cưới.
Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong,
Đường tiền bất kiến chủ nhân lang,
Mai táng thử nhật, quan lộc chí,
Nhi tôn đại đại cận quân vương.
Khai môn phóng thủy tu thương tử,
Hôn nhân phu thê bất cửu trường.
Tu thổ trúc tường thương sản nữ,
Thủ phù song nữ lệ uông uông.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ
Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối.
Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ chăn nuôi
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt nhất để việc cầu tài lộc, khai trương Thiên tài: Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, việc khai trương Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Kính Tâm: Tốt đối với việc tang lễ Quan nhật: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương
Sao xấu
Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 1 NĂM 2026
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 1/1/2026 ngày Ất Hợi tháng Mậu Tý năm Ất Tỵ
1
13 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 2 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 2/1/2026 ngày Bính Tý tháng Mậu Tý năm Ất Tỵ
2
14 Bính Tý -
Âm lịch ngày 3 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 3/1/2026 ngày Đinh Sửu tháng Mậu Tý năm Ất Tỵ
3
15 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 4 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 4/1/2026 ngày Mậu Dần tháng Mậu Tý năm Ất Tỵ
4
16 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 5 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 5/1/2026 ngày Kỷ Mão tháng Mậu Tý năm Ất Tỵ
5
17 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 6 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 6/1/2026 ngày Canh Thìn tháng Mậu Tý năm Ất Tỵ
6
18 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 7 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 7/1/2026 ngày Tân Tỵ tháng Mậu Tý năm Ất Tỵ
7
19 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 8 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 8/1/2026 ngày Nhâm Ngọ tháng Mậu Tý năm Ất Tỵ
8
20 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 9 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 9/1/2026 ngày Quý Mùi tháng Mậu Tý năm Ất Tỵ
9
21 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 10 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 10/1/2026 ngày Giáp Thân tháng Mậu Tý năm Ất Tỵ
10
22 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 11 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 11/1/2026 ngày Ất Dậu tháng Mậu Tý năm Ất Tỵ
11
23 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 12 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 12/1/2026 ngày Bính Tuất tháng Mậu Tý năm Ất Tỵ
12
24 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 13 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 13/1/2026 ngày Đinh Hợi tháng Mậu Tý năm Ất Tỵ
13
25 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 14 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 14/1/2026 ngày Mậu Tý tháng Mậu Tý năm Ất Tỵ
14
26 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 15 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 15/1/2026 ngày Kỷ Sửu tháng Mậu Tý năm Ất Tỵ
15
27 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 16 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 16/1/2026 ngày Canh Dần tháng Mậu Tý năm Ất Tỵ
16
28 Canh Dần -
Âm lịch ngày 17 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 17/1/2026 ngày Tân Mão tháng Mậu Tý năm Ất Tỵ
17
29 Tân Mão -
Âm lịch ngày 18 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 18/1/2026 ngày Nhâm Thìn tháng Mậu Tý năm Ất Tỵ
18
30 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 19 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 19/1/2026 ngày Quý Tỵ tháng Kỷ Sửu năm Ất Tỵ
19
1/12 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 20 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 20/1/2026 ngày Giáp Ngọ tháng Kỷ Sửu năm Ất Tỵ
20
2 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 21 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 21/1/2026 ngày Ất Mùi tháng Kỷ Sửu năm Ất Tỵ
21
3 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 22 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 22/1/2026 ngày Bính Thân tháng Kỷ Sửu năm Ất Tỵ
22
4 Bính Thân -
Âm lịch ngày 23 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 23/1/2026 ngày Đinh Dậu tháng Kỷ Sửu năm Ất Tỵ
23
5 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 24 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 24/1/2026 ngày Mậu Tuất tháng Kỷ Sửu năm Ất Tỵ
24
6 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 25 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 25/1/2026 ngày Kỷ Hợi tháng Kỷ Sửu năm Ất Tỵ
25
7 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 26 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 26/1/2026 ngày Canh Tý tháng Kỷ Sửu năm Ất Tỵ
26
8 Canh Tý -
Âm lịch ngày 27 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 27/1/2026 ngày Tân Sửu tháng Kỷ Sửu năm Ất Tỵ
27
9 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 28 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 28/1/2026 ngày Nhâm Dần tháng Kỷ Sửu năm Ất Tỵ
28
10 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 29 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 29/1/2026 ngày Quý Mão tháng Kỷ Sửu năm Ất Tỵ
29
11 Quý Mão -
Âm lịch ngày 30 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 30/1/2026 ngày Giáp Thìn tháng Kỷ Sửu năm Ất Tỵ
30
12 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 31 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 31/1/2026 ngày Ất Tỵ tháng Kỷ Sửu năm Ất Tỵ
31
13 Ất Tỵ