- Ngày Dương Lịch: Thứ Hai 26/1/2026
- Ngày Âm Lịch: Canh Tý 8/12/2025
- Ngày Canh Tý tháng Kỷ Sửu năm Ất Tỵ Ngày Bình Thường
- Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: canh tí
tức Can sinh Chi (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp m: Ngày Bích thượng Thổ kị các tuổi: Giáp Ngọ và Bính Ngọ.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Canh: “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang
- Tí: “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Lưu liên
tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.
Lưu Liên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn
Nhị Thập Bát Tú Sao tất
Tên ngày:
Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.Nên làm:
Khởi công tạo tác bất kể việc chi đều tốt. Tốt nhất là việc trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, chôn cất, cưới gả, chặt cỏ phá đất hay móc giếng. Những việc khác như khai trương, xuất hành, nhập học, làm ruộng và nuôi tằm cũng tốt .Kiêng cữ:
việc đi thuyềnNgoại lệ:
- Sao Tất nguyệt Ô tại Thìn, Thân và Tý đều tốt. Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, tức là trăng treo đầu núi Tây Nam nên rất là tốt. Sao Tất Đăng Viên ở ngày Thân việc cưới gã hay chôn cất là 2 việc ĐẠI KIẾT.
Tất: nguyệt ô (con quạ): Nguyệt tinh, sao tốt. Trăm việc đều được tốt đẹp.
Tất tinh tạo tác chủ quang tiền,
Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
Mai táng thử nhật thiêm quan chức,
Điền tàm đại thực lai phong niên
Khai môn phóng thủy đa cát lật,
Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên,
Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật,
Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ
Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối.
Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ chăn nuôi
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Cát Khánh: Tốt cho mọi việc Tục Thế: Tốt cho mọi việc, nhất là giá thú (cưới xin) Lục Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức: tốt mọi việc Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương
Sao xấu
Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 1 NĂM 2026
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 1/1/2026 ngày Ất Hợi tháng Mậu Tý năm Ất Tỵ
1
13 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 2 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 2/1/2026 ngày Bính Tý tháng Mậu Tý năm Ất Tỵ
2
14 Bính Tý -
Âm lịch ngày 3 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 3/1/2026 ngày Đinh Sửu tháng Mậu Tý năm Ất Tỵ
3
15 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 4 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 4/1/2026 ngày Mậu Dần tháng Mậu Tý năm Ất Tỵ
4
16 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 5 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 5/1/2026 ngày Kỷ Mão tháng Mậu Tý năm Ất Tỵ
5
17 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 6 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 6/1/2026 ngày Canh Thìn tháng Mậu Tý năm Ất Tỵ
6
18 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 7 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 7/1/2026 ngày Tân Tỵ tháng Mậu Tý năm Ất Tỵ
7
19 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 8 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 8/1/2026 ngày Nhâm Ngọ tháng Mậu Tý năm Ất Tỵ
8
20 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 9 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 9/1/2026 ngày Quý Mùi tháng Mậu Tý năm Ất Tỵ
9
21 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 10 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 10/1/2026 ngày Giáp Thân tháng Mậu Tý năm Ất Tỵ
10
22 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 11 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 11/1/2026 ngày Ất Dậu tháng Mậu Tý năm Ất Tỵ
11
23 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 12 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 12/1/2026 ngày Bính Tuất tháng Mậu Tý năm Ất Tỵ
12
24 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 13 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 13/1/2026 ngày Đinh Hợi tháng Mậu Tý năm Ất Tỵ
13
25 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 14 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 14/1/2026 ngày Mậu Tý tháng Mậu Tý năm Ất Tỵ
14
26 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 15 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 15/1/2026 ngày Kỷ Sửu tháng Mậu Tý năm Ất Tỵ
15
27 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 16 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 16/1/2026 ngày Canh Dần tháng Mậu Tý năm Ất Tỵ
16
28 Canh Dần -
Âm lịch ngày 17 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 17/1/2026 ngày Tân Mão tháng Mậu Tý năm Ất Tỵ
17
29 Tân Mão -
Âm lịch ngày 18 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 18/1/2026 ngày Nhâm Thìn tháng Mậu Tý năm Ất Tỵ
18
30 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 19 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 19/1/2026 ngày Quý Tỵ tháng Kỷ Sửu năm Ất Tỵ
19
1/12 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 20 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 20/1/2026 ngày Giáp Ngọ tháng Kỷ Sửu năm Ất Tỵ
20
2 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 21 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 21/1/2026 ngày Ất Mùi tháng Kỷ Sửu năm Ất Tỵ
21
3 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 22 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 22/1/2026 ngày Bính Thân tháng Kỷ Sửu năm Ất Tỵ
22
4 Bính Thân -
Âm lịch ngày 23 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 23/1/2026 ngày Đinh Dậu tháng Kỷ Sửu năm Ất Tỵ
23
5 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 24 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 24/1/2026 ngày Mậu Tuất tháng Kỷ Sửu năm Ất Tỵ
24
6 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 25 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 25/1/2026 ngày Kỷ Hợi tháng Kỷ Sửu năm Ất Tỵ
25
7 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 26 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 26/1/2026 ngày Canh Tý tháng Kỷ Sửu năm Ất Tỵ
26
8 Canh Tý -
Âm lịch ngày 27 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 27/1/2026 ngày Tân Sửu tháng Kỷ Sửu năm Ất Tỵ
27
9 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 28 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 28/1/2026 ngày Nhâm Dần tháng Kỷ Sửu năm Ất Tỵ
28
10 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 29 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 29/1/2026 ngày Quý Mão tháng Kỷ Sửu năm Ất Tỵ
29
11 Quý Mão -
Âm lịch ngày 30 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 30/1/2026 ngày Giáp Thìn tháng Kỷ Sửu năm Ất Tỵ
30
12 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 31 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 31/1/2026 ngày Ất Tỵ tháng Kỷ Sửu năm Ất Tỵ
31
13 Ất Tỵ