- Ngày Dương Lịch: Chủ Nhật 4/1/2026
- Ngày Âm Lịch: Mậu Dần 16/11/2025
- Ngày Mậu Dần tháng Mậu Tý năm Ất Tỵ Ngày Xấu
- Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Sát chủ âm: Ngày Sát chủ âm là ngày kỵ các việc về mai táng, tu sửa mộ phần.
Ngũ Hành
Ngày: mậu dần
tức Chi khắc Can (Mộc khắc Thổ), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Thành đầu Thổ kị các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Thân.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Mậu: “Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Không nên tiến hành việc liên quan đến nhận đất để tránh gia chủ không được lành
- Dần: “Bất tế tự quỷ thần bất thường” - Không nên tiến hành công việc liên quan đến tế tự vì ngày này quỷ thần không bình thườngs
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc hỷ
tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là bạn trùng phùng
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc hẳn hoi
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao tinh
Tên ngày:
Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.Nên làm:
Tạo tác nhiều việc rất tốt như trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, đi thuyền, xây cất, nhậm chức hoặc nhập học.Kiêng cữ:
Làm sanh phần, đóng thọ đường, chôn cất hay tu bổ mộ phần.Ngoại lệ:
- Sao Tỉnh mộc Hãn tại Mùi, Hợi, Mão mọi việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu nên khởi động vinh quang.
- Tỉnh: mộc can (con chim cú): Mộc tinh, sao tốt. Sự nghiệp công danh thành đạt, thăng tiến, việc chăn nuôi và xây cất thuận lợi vô cùng.
Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,
Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,
Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,
Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,
Quả phụ điền đường lai nhập trạch,
Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ
Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.
Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, nhất là khai trương, việc xây dựng nhà cửa và an táng. Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành. Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao dịch Phúc Sinh: Tốt Bạch hổ: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải là sao tốt Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu t
Sao xấu
Bạch hổ: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải là sao tốt Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu t
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Tây gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 1 NĂM 2026
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 1/1/2026 ngày Ất Hợi tháng Mậu Tý năm Ất Tỵ
1
13 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 2 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 2/1/2026 ngày Bính Tý tháng Mậu Tý năm Ất Tỵ
2
14 Bính Tý -
Âm lịch ngày 3 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 3/1/2026 ngày Đinh Sửu tháng Mậu Tý năm Ất Tỵ
3
15 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 4 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 4/1/2026 ngày Mậu Dần tháng Mậu Tý năm Ất Tỵ
4
16 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 5 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 5/1/2026 ngày Kỷ Mão tháng Mậu Tý năm Ất Tỵ
5
17 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 6 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 6/1/2026 ngày Canh Thìn tháng Mậu Tý năm Ất Tỵ
6
18 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 7 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 7/1/2026 ngày Tân Tỵ tháng Mậu Tý năm Ất Tỵ
7
19 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 8 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 8/1/2026 ngày Nhâm Ngọ tháng Mậu Tý năm Ất Tỵ
8
20 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 9 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 9/1/2026 ngày Quý Mùi tháng Mậu Tý năm Ất Tỵ
9
21 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 10 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 10/1/2026 ngày Giáp Thân tháng Mậu Tý năm Ất Tỵ
10
22 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 11 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 11/1/2026 ngày Ất Dậu tháng Mậu Tý năm Ất Tỵ
11
23 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 12 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 12/1/2026 ngày Bính Tuất tháng Mậu Tý năm Ất Tỵ
12
24 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 13 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 13/1/2026 ngày Đinh Hợi tháng Mậu Tý năm Ất Tỵ
13
25 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 14 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 14/1/2026 ngày Mậu Tý tháng Mậu Tý năm Ất Tỵ
14
26 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 15 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 15/1/2026 ngày Kỷ Sửu tháng Mậu Tý năm Ất Tỵ
15
27 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 16 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 16/1/2026 ngày Canh Dần tháng Mậu Tý năm Ất Tỵ
16
28 Canh Dần -
Âm lịch ngày 17 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 17/1/2026 ngày Tân Mão tháng Mậu Tý năm Ất Tỵ
17
29 Tân Mão -
Âm lịch ngày 18 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 18/1/2026 ngày Nhâm Thìn tháng Mậu Tý năm Ất Tỵ
18
30 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 19 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 19/1/2026 ngày Quý Tỵ tháng Kỷ Sửu năm Ất Tỵ
19
1/12 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 20 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 20/1/2026 ngày Giáp Ngọ tháng Kỷ Sửu năm Ất Tỵ
20
2 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 21 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 21/1/2026 ngày Ất Mùi tháng Kỷ Sửu năm Ất Tỵ
21
3 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 22 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 22/1/2026 ngày Bính Thân tháng Kỷ Sửu năm Ất Tỵ
22
4 Bính Thân -
Âm lịch ngày 23 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 23/1/2026 ngày Đinh Dậu tháng Kỷ Sửu năm Ất Tỵ
23
5 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 24 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 24/1/2026 ngày Mậu Tuất tháng Kỷ Sửu năm Ất Tỵ
24
6 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 25 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 25/1/2026 ngày Kỷ Hợi tháng Kỷ Sửu năm Ất Tỵ
25
7 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 26 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 26/1/2026 ngày Canh Tý tháng Kỷ Sửu năm Ất Tỵ
26
8 Canh Tý -
Âm lịch ngày 27 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 27/1/2026 ngày Tân Sửu tháng Kỷ Sửu năm Ất Tỵ
27
9 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 28 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 28/1/2026 ngày Nhâm Dần tháng Kỷ Sửu năm Ất Tỵ
28
10 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 29 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 29/1/2026 ngày Quý Mão tháng Kỷ Sửu năm Ất Tỵ
29
11 Quý Mão -
Âm lịch ngày 30 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 30/1/2026 ngày Giáp Thìn tháng Kỷ Sửu năm Ất Tỵ
30
12 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 31 tháng 1 năm 2026, Lịch âm 31/1/2026 ngày Ất Tỵ tháng Kỷ Sửu năm Ất Tỵ
31
13 Ất Tỵ