- Ngày Dương Lịch: Chủ Nhật 16/1/2028
- Ngày Âm Lịch: Canh Tý 20/12/2027
- Ngày Canh Tý tháng Quý Sửu năm Đinh Mùi Ngày Bình Thường
- Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: canh tí
tức Can sinh Chi (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp m: Ngày Bích thượng Thổ kị các tuổi: Giáp Ngọ và Bính Ngọ.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Canh: “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang
- Tí: “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Lưu liên
tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.
Lưu Liên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn
Nhị Thập Bát Tú Sao hư
Tên ngày:
Hư nhật Thử - Cái Duyên: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con chuột, chủ trị ngày chủ nhật.Nên làm:
Hư có ý nghĩa là hư hoại, Sao Hư mang ý nghĩa không có việc chi hợp.Kiêng cữ:
Tạo tác khởi công trăm việc đều không may. Nhất là việc xây cất nhà cửa, khai trương, cưới gả, trổ cửa, đào kinh rạch hay tháo nước. Vì vậy, nếu quý bạn muốn tiến hành các việc động thổ, xây cất nhà, cưới hỏi… nên chọn một ngày đại cát khác để thực hiệnNgoại lệ:
- Sao Hư gặp Thân, Tý hay Thìn đều tốt. Tại Thìn Đắc Địa tốt hơn hết. 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn rất hợp có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn ra, còn 5 ngày còn lại kỵ chôn cất.
- Sao Hư gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên rất tốt. Tuy nhiên lại phạm Phục Đoạn Sát nên Kỵ thừa kế, chia lãnh gia tài sự nghiệp, chôn cất, xuất hành, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; NÊN dứt vú trẻ em, kết dứt điều hung hại, lấp hang lỗ, xây tường, làm cầu tiêu.
- Gặp Huyền Nhật (những ngày 7, 8, 22, 23 Âm Lịch) thì Sao Hư phạm Diệt Một: ắt chẳng khỏi rủi ro nếu lập lò gốm lò nhuộm, thừa kế, cữ làm rượu, vào làm hành chánh, hơn nhất là đi thuyền.
Hư: nhật thử (con chuột): Nhật tinh, sao xấu. Khắc kỵ xây cất. Gia đạo dễ gặp bất hòa.
Hư tinh tạo tác chủ tai ương,
Nam nữ cô miên bất nhất song,
Nội loạn phong thanh vô lễ tiết,
Nhi tôn, tức phụ bạn nhân sàng,
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Hổ giảo, xà thương cập tốt vong.
Tam tam ngũ ngũ liên niên bệnh,
Gia phá, nhân vong, bất khả đương.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ
Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối.
Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ chăn nuôi
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Cát Khánh: Tốt cho mọi việc Tục Thế: Tốt cho mọi việc, nhất là giá thú (cưới xin) Lục Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức: tốt mọi việc Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương
Sao xấu
Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 1 NĂM 2028
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 1 năm 2028, Lịch âm 1/1/2028 ngày Ất Dậu tháng Quý Sửu năm Đinh Mùi
1
5 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 2 tháng 1 năm 2028, Lịch âm 2/1/2028 ngày Bính Tuất tháng Quý Sửu năm Đinh Mùi
2
6 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 3 tháng 1 năm 2028, Lịch âm 3/1/2028 ngày Đinh Hợi tháng Quý Sửu năm Đinh Mùi
3
7 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 4 tháng 1 năm 2028, Lịch âm 4/1/2028 ngày Mậu Tý tháng Quý Sửu năm Đinh Mùi
4
8 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 5 tháng 1 năm 2028, Lịch âm 5/1/2028 ngày Kỷ Sửu tháng Quý Sửu năm Đinh Mùi
5
9 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 6 tháng 1 năm 2028, Lịch âm 6/1/2028 ngày Canh Dần tháng Quý Sửu năm Đinh Mùi
6
10 Canh Dần -
Âm lịch ngày 7 tháng 1 năm 2028, Lịch âm 7/1/2028 ngày Tân Mão tháng Quý Sửu năm Đinh Mùi
7
11 Tân Mão -
Âm lịch ngày 8 tháng 1 năm 2028, Lịch âm 8/1/2028 ngày Nhâm Thìn tháng Quý Sửu năm Đinh Mùi
8
12 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 9 tháng 1 năm 2028, Lịch âm 9/1/2028 ngày Quý Tỵ tháng Quý Sửu năm Đinh Mùi
9
13 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 10 tháng 1 năm 2028, Lịch âm 10/1/2028 ngày Giáp Ngọ tháng Quý Sửu năm Đinh Mùi
10
14 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 11 tháng 1 năm 2028, Lịch âm 11/1/2028 ngày Ất Mùi tháng Quý Sửu năm Đinh Mùi
11
15 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 12 tháng 1 năm 2028, Lịch âm 12/1/2028 ngày Bính Thân tháng Quý Sửu năm Đinh Mùi
12
16 Bính Thân -
Âm lịch ngày 13 tháng 1 năm 2028, Lịch âm 13/1/2028 ngày Đinh Dậu tháng Quý Sửu năm Đinh Mùi
13
17 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 14 tháng 1 năm 2028, Lịch âm 14/1/2028 ngày Mậu Tuất tháng Quý Sửu năm Đinh Mùi
14
18 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 15 tháng 1 năm 2028, Lịch âm 15/1/2028 ngày Kỷ Hợi tháng Quý Sửu năm Đinh Mùi
15
19 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 16 tháng 1 năm 2028, Lịch âm 16/1/2028 ngày Canh Tý tháng Quý Sửu năm Đinh Mùi
16
20 Canh Tý -
Âm lịch ngày 17 tháng 1 năm 2028, Lịch âm 17/1/2028 ngày Tân Sửu tháng Quý Sửu năm Đinh Mùi
17
21 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 18 tháng 1 năm 2028, Lịch âm 18/1/2028 ngày Nhâm Dần tháng Quý Sửu năm Đinh Mùi
18
22 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 19 tháng 1 năm 2028, Lịch âm 19/1/2028 ngày Quý Mão tháng Quý Sửu năm Đinh Mùi
19
23 Quý Mão -
Âm lịch ngày 20 tháng 1 năm 2028, Lịch âm 20/1/2028 ngày Giáp Thìn tháng Quý Sửu năm Đinh Mùi
20
24 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 21 tháng 1 năm 2028, Lịch âm 21/1/2028 ngày Ất Tỵ tháng Quý Sửu năm Đinh Mùi
21
25 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 22 tháng 1 năm 2028, Lịch âm 22/1/2028 ngày Bính Ngọ tháng Quý Sửu năm Đinh Mùi
22
26 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 23 tháng 1 năm 2028, Lịch âm 23/1/2028 ngày Đinh Mùi tháng Quý Sửu năm Đinh Mùi
23
27 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 24 tháng 1 năm 2028, Lịch âm 24/1/2028 ngày Mậu Thân tháng Quý Sửu năm Đinh Mùi
24
28 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 25 tháng 1 năm 2028, Lịch âm 25/1/2028 ngày Kỷ Dậu tháng Quý Sửu năm Đinh Mùi
25
29 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 26 tháng 1 năm 2028, Lịch âm 26/1/2028 ngày Canh Tuất tháng Giáp Dần năm Mậu Thân
26
1/1 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 27 tháng 1 năm 2028, Lịch âm 27/1/2028 ngày Tân Hợi tháng Giáp Dần năm Mậu Thân
27
2 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 28 tháng 1 năm 2028, Lịch âm 28/1/2028 ngày Nhâm Tý tháng Giáp Dần năm Mậu Thân
28
3 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 29 tháng 1 năm 2028, Lịch âm 29/1/2028 ngày Quý Sửu tháng Giáp Dần năm Mậu Thân
29
4 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 30 tháng 1 năm 2028, Lịch âm 30/1/2028 ngày Giáp Dần tháng Giáp Dần năm Mậu Thân
30
5 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 31 tháng 1 năm 2028, Lịch âm 31/1/2028 ngày Ất Mão tháng Giáp Dần năm Mậu Thân
31
6 Ất Mão