- Ngày Dương Lịch: Thứ Ba 18/1/2028
- Ngày Âm Lịch: Nhâm Dần 22/12/2027
- Ngày Nhâm Dần tháng Quý Sửu năm Đinh Mùi Ngày Bình Thường
- Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Tam nương: xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Dương công lụy: ...
Ngũ Hành
Ngày: nhâm dần
tức Can sinh Chi (Thủy sinh Mộc), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp m: Ngày Kim bạc Kim kị các tuổi: Bính Thân và Canh Thân.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Nhâm: “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều
- Dần: “Bất tế tự quỷ thần bất thường” - Không nên tiến hành công việc liên quan đến tế tự vì ngày này quỷ thần không bình thườngs
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Tên ngày:
Thất hỏa Trư - Cảnh Thuần: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con heo, chủ trị ngày thứ 3.Nên làm:
Khởi công trăm việc đều đặng tốt. Tốt nhất là tháo nước, các việc thủy lợi, việc đi thuyền, xây cất nhà cửa, trổ cửa, cưới gả, chôn cất hay chặt cỏ phá đất.Kiêng cữ:
Sao Thất Đại Kiết nên không có bất kỳ việc gì phải cữ.Ngoại lệ:
- Sao Thất Đại Kiết tại Ngọ, Tuất và Dần nói chung đều tốt, đặc biệt ngày Ngọ Đăng viên rất hiển đạt.
- Ba ngày là Bính Dần, Nhâm Dần và Giáp Ngọ tốt cho xây dựng, chôn cất, song cũng ngày Dần nhưng ngày Dần khác lại không tốt. Bởi sao Thất gặp ngày Dần là phạm vào Phục Đoạn Sát (mọi kiêng cữ như trên).
Thất: hỏa trư (con lợn): Hỏa tinh, sao tốt. Rất tốt cho việc kinh doanh, hôn nhân, xây cất và chôn cất.
Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Nhi tôn đại đại cận quân hầu,
Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ,
Thọ như Bành tổ nhập thiên thu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi.
Mai táng nhược năng y thử nhật,
Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu!
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ
Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.
Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt nhất để việc cầu tài lộc, khai trương Thiên tài: Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, việc khai trương U Vi tinh: Tốt cho mọi việc Tuế hợp: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: tốt mọi việc Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng.
Sao xấu
Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng.
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 1 NĂM 2028
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 1 năm 2028, Lịch âm 1/1/2028 ngày Ất Dậu tháng Quý Sửu năm Đinh Mùi
1
5 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 2 tháng 1 năm 2028, Lịch âm 2/1/2028 ngày Bính Tuất tháng Quý Sửu năm Đinh Mùi
2
6 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 3 tháng 1 năm 2028, Lịch âm 3/1/2028 ngày Đinh Hợi tháng Quý Sửu năm Đinh Mùi
3
7 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 4 tháng 1 năm 2028, Lịch âm 4/1/2028 ngày Mậu Tý tháng Quý Sửu năm Đinh Mùi
4
8 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 5 tháng 1 năm 2028, Lịch âm 5/1/2028 ngày Kỷ Sửu tháng Quý Sửu năm Đinh Mùi
5
9 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 6 tháng 1 năm 2028, Lịch âm 6/1/2028 ngày Canh Dần tháng Quý Sửu năm Đinh Mùi
6
10 Canh Dần -
Âm lịch ngày 7 tháng 1 năm 2028, Lịch âm 7/1/2028 ngày Tân Mão tháng Quý Sửu năm Đinh Mùi
7
11 Tân Mão -
Âm lịch ngày 8 tháng 1 năm 2028, Lịch âm 8/1/2028 ngày Nhâm Thìn tháng Quý Sửu năm Đinh Mùi
8
12 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 9 tháng 1 năm 2028, Lịch âm 9/1/2028 ngày Quý Tỵ tháng Quý Sửu năm Đinh Mùi
9
13 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 10 tháng 1 năm 2028, Lịch âm 10/1/2028 ngày Giáp Ngọ tháng Quý Sửu năm Đinh Mùi
10
14 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 11 tháng 1 năm 2028, Lịch âm 11/1/2028 ngày Ất Mùi tháng Quý Sửu năm Đinh Mùi
11
15 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 12 tháng 1 năm 2028, Lịch âm 12/1/2028 ngày Bính Thân tháng Quý Sửu năm Đinh Mùi
12
16 Bính Thân -
Âm lịch ngày 13 tháng 1 năm 2028, Lịch âm 13/1/2028 ngày Đinh Dậu tháng Quý Sửu năm Đinh Mùi
13
17 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 14 tháng 1 năm 2028, Lịch âm 14/1/2028 ngày Mậu Tuất tháng Quý Sửu năm Đinh Mùi
14
18 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 15 tháng 1 năm 2028, Lịch âm 15/1/2028 ngày Kỷ Hợi tháng Quý Sửu năm Đinh Mùi
15
19 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 16 tháng 1 năm 2028, Lịch âm 16/1/2028 ngày Canh Tý tháng Quý Sửu năm Đinh Mùi
16
20 Canh Tý -
Âm lịch ngày 17 tháng 1 năm 2028, Lịch âm 17/1/2028 ngày Tân Sửu tháng Quý Sửu năm Đinh Mùi
17
21 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 18 tháng 1 năm 2028, Lịch âm 18/1/2028 ngày Nhâm Dần tháng Quý Sửu năm Đinh Mùi
18
22 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 19 tháng 1 năm 2028, Lịch âm 19/1/2028 ngày Quý Mão tháng Quý Sửu năm Đinh Mùi
19
23 Quý Mão -
Âm lịch ngày 20 tháng 1 năm 2028, Lịch âm 20/1/2028 ngày Giáp Thìn tháng Quý Sửu năm Đinh Mùi
20
24 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 21 tháng 1 năm 2028, Lịch âm 21/1/2028 ngày Ất Tỵ tháng Quý Sửu năm Đinh Mùi
21
25 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 22 tháng 1 năm 2028, Lịch âm 22/1/2028 ngày Bính Ngọ tháng Quý Sửu năm Đinh Mùi
22
26 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 23 tháng 1 năm 2028, Lịch âm 23/1/2028 ngày Đinh Mùi tháng Quý Sửu năm Đinh Mùi
23
27 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 24 tháng 1 năm 2028, Lịch âm 24/1/2028 ngày Mậu Thân tháng Quý Sửu năm Đinh Mùi
24
28 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 25 tháng 1 năm 2028, Lịch âm 25/1/2028 ngày Kỷ Dậu tháng Quý Sửu năm Đinh Mùi
25
29 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 26 tháng 1 năm 2028, Lịch âm 26/1/2028 ngày Canh Tuất tháng Giáp Dần năm Mậu Thân
26
1/1 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 27 tháng 1 năm 2028, Lịch âm 27/1/2028 ngày Tân Hợi tháng Giáp Dần năm Mậu Thân
27
2 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 28 tháng 1 năm 2028, Lịch âm 28/1/2028 ngày Nhâm Tý tháng Giáp Dần năm Mậu Thân
28
3 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 29 tháng 1 năm 2028, Lịch âm 29/1/2028 ngày Quý Sửu tháng Giáp Dần năm Mậu Thân
29
4 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 30 tháng 1 năm 2028, Lịch âm 30/1/2028 ngày Giáp Dần tháng Giáp Dần năm Mậu Thân
30
5 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 31 tháng 1 năm 2028, Lịch âm 31/1/2028 ngày Ất Mão tháng Giáp Dần năm Mậu Thân
31
6 Ất Mão