- Ngày Dương Lịch: Thứ Bảy 29/1/2028
- Ngày Âm Lịch: Quý Sửu 4/1/2028
- Ngày Quý Sửu tháng Giáp Dần năm Mậu Thân Ngày Tốt
- Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: quý sửu
tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Tang chá Mộc kị các tuổi: Đinh Mùi và Tân Mùi Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Quý: “Bất từ tụng lí nhược địch cường” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến kiện tụng, ta lý yếu địch lý mạnh
- Sửu: “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Không nên tiến hành các việc đi nhận quan để tránh việc gia chủ sẽ không hồi hương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu cát
tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.
Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen
Nhị Thập Bát Tú Sao liễu
Tên ngày:
-Liễu thổ Chương Nhậm Quang: Xấu (Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7.Nên làm:
Không có bất kỳ việc chi hạp với Sao Liễu.Kiêng cữ:
Khởi công tạo tác việc chi cũng rất bất lợi, hung hại. Hung hại nhất là làm thủy lợi như trổ tháo nước, đào ao lũy, chôn cất, việc sửa cửa dựng cửa, xây đắp. Vì vậy, ngày nay không nên tiến hành bất cứ việc trọng đại gìNgoại lệ:
- Sao Liễu thổ chướng tại Ngọ trăm việc đều tốt. Tại Tỵ thì Đăng Viên: thừa kế hay lên quan lãnh chức đều là hai điều tốt nhất. Tại Dần, Tuất rất suy vi nên kỵ xây cất và chôn cất.
- Liễu: thổ chướng (con cheo): Thổ tinh, sao xấu. Tiền bạc thì hao hụt, gia đình thì không yên, dễ bị tai nạn. Khắc kỵ cưới gả.
Liễu tinh tạo tác chủ tao quan,
Trú dạ thâu nhàn bất tạm an,
Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử,
Điền viên thoái tận, thủ cô hàn,
Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt,
Yêu đà bối khúc tự cung loan
Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận,
Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN
Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.
Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Tuế hợp: Tốt cho mọi việc Tục Thế: Tốt cho mọi việc, nhất là giá thú (cưới xin) Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Minh đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việcSao Thiên Quý: tốt mọi việc Hoang vu: Xấu cho mọi việc Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cưới xin)
Sao xấu
Hoang vu: Xấu cho mọi việc Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cưới xin)
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 1 NĂM 2028
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 1 năm 2028, Lịch âm 1/1/2028 ngày Ất Dậu tháng Quý Sửu năm Đinh Mùi
1
5 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 2 tháng 1 năm 2028, Lịch âm 2/1/2028 ngày Bính Tuất tháng Quý Sửu năm Đinh Mùi
2
6 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 3 tháng 1 năm 2028, Lịch âm 3/1/2028 ngày Đinh Hợi tháng Quý Sửu năm Đinh Mùi
3
7 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 4 tháng 1 năm 2028, Lịch âm 4/1/2028 ngày Mậu Tý tháng Quý Sửu năm Đinh Mùi
4
8 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 5 tháng 1 năm 2028, Lịch âm 5/1/2028 ngày Kỷ Sửu tháng Quý Sửu năm Đinh Mùi
5
9 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 6 tháng 1 năm 2028, Lịch âm 6/1/2028 ngày Canh Dần tháng Quý Sửu năm Đinh Mùi
6
10 Canh Dần -
Âm lịch ngày 7 tháng 1 năm 2028, Lịch âm 7/1/2028 ngày Tân Mão tháng Quý Sửu năm Đinh Mùi
7
11 Tân Mão -
Âm lịch ngày 8 tháng 1 năm 2028, Lịch âm 8/1/2028 ngày Nhâm Thìn tháng Quý Sửu năm Đinh Mùi
8
12 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 9 tháng 1 năm 2028, Lịch âm 9/1/2028 ngày Quý Tỵ tháng Quý Sửu năm Đinh Mùi
9
13 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 10 tháng 1 năm 2028, Lịch âm 10/1/2028 ngày Giáp Ngọ tháng Quý Sửu năm Đinh Mùi
10
14 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 11 tháng 1 năm 2028, Lịch âm 11/1/2028 ngày Ất Mùi tháng Quý Sửu năm Đinh Mùi
11
15 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 12 tháng 1 năm 2028, Lịch âm 12/1/2028 ngày Bính Thân tháng Quý Sửu năm Đinh Mùi
12
16 Bính Thân -
Âm lịch ngày 13 tháng 1 năm 2028, Lịch âm 13/1/2028 ngày Đinh Dậu tháng Quý Sửu năm Đinh Mùi
13
17 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 14 tháng 1 năm 2028, Lịch âm 14/1/2028 ngày Mậu Tuất tháng Quý Sửu năm Đinh Mùi
14
18 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 15 tháng 1 năm 2028, Lịch âm 15/1/2028 ngày Kỷ Hợi tháng Quý Sửu năm Đinh Mùi
15
19 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 16 tháng 1 năm 2028, Lịch âm 16/1/2028 ngày Canh Tý tháng Quý Sửu năm Đinh Mùi
16
20 Canh Tý -
Âm lịch ngày 17 tháng 1 năm 2028, Lịch âm 17/1/2028 ngày Tân Sửu tháng Quý Sửu năm Đinh Mùi
17
21 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 18 tháng 1 năm 2028, Lịch âm 18/1/2028 ngày Nhâm Dần tháng Quý Sửu năm Đinh Mùi
18
22 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 19 tháng 1 năm 2028, Lịch âm 19/1/2028 ngày Quý Mão tháng Quý Sửu năm Đinh Mùi
19
23 Quý Mão -
Âm lịch ngày 20 tháng 1 năm 2028, Lịch âm 20/1/2028 ngày Giáp Thìn tháng Quý Sửu năm Đinh Mùi
20
24 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 21 tháng 1 năm 2028, Lịch âm 21/1/2028 ngày Ất Tỵ tháng Quý Sửu năm Đinh Mùi
21
25 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 22 tháng 1 năm 2028, Lịch âm 22/1/2028 ngày Bính Ngọ tháng Quý Sửu năm Đinh Mùi
22
26 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 23 tháng 1 năm 2028, Lịch âm 23/1/2028 ngày Đinh Mùi tháng Quý Sửu năm Đinh Mùi
23
27 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 24 tháng 1 năm 2028, Lịch âm 24/1/2028 ngày Mậu Thân tháng Quý Sửu năm Đinh Mùi
24
28 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 25 tháng 1 năm 2028, Lịch âm 25/1/2028 ngày Kỷ Dậu tháng Quý Sửu năm Đinh Mùi
25
29 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 26 tháng 1 năm 2028, Lịch âm 26/1/2028 ngày Canh Tuất tháng Giáp Dần năm Mậu Thân
26
1/1 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 27 tháng 1 năm 2028, Lịch âm 27/1/2028 ngày Tân Hợi tháng Giáp Dần năm Mậu Thân
27
2 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 28 tháng 1 năm 2028, Lịch âm 28/1/2028 ngày Nhâm Tý tháng Giáp Dần năm Mậu Thân
28
3 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 29 tháng 1 năm 2028, Lịch âm 29/1/2028 ngày Quý Sửu tháng Giáp Dần năm Mậu Thân
29
4 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 30 tháng 1 năm 2028, Lịch âm 30/1/2028 ngày Giáp Dần tháng Giáp Dần năm Mậu Thân
30
5 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 31 tháng 1 năm 2028, Lịch âm 31/1/2028 ngày Ất Mão tháng Giáp Dần năm Mậu Thân
31
6 Ất Mão