- Ngày Dương Lịch: Thứ Năm 16/11/2023
- Ngày Âm Lịch: Mậu Dần 4/10/2023
- Ngày Mậu Dần tháng Quý Hợi năm Quý Mão Ngày Tốt
- Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: mậu dần
tức Chi khắc Can (Mộc khắc Thổ), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Thành đầu Thổ kị các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Thân.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Mậu: “Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Không nên tiến hành việc liên quan đến nhận đất để tránh gia chủ không được lành
- Dần: “Bất tế tự quỷ thần bất thường” - Không nên tiến hành công việc liên quan đến tế tự vì ngày này quỷ thần không bình thườngs
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Lưu liên
tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.
Lưu Liên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn
Nhị Thập Bát Tú Sao giác
Tên ngày:
Giác mộc Giao - Đặng Vũ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con Giao Long, chủ trị ngày thứ 5.
Nên làm:
Nên làm: Mọi việc tạo tác đều đặng được vinh xương và tấn lợi. Việc hôn nhân hay cưới gả sinh con quý tử. Công danh thăng tiến, khoa cử đỗ đạt cao.
Kiêng cữ:
Kỵ làm: Chôn cất hoạn nạn phải ba năm. Dù xây đắp mộ phần hay sửa chữa mộ phần ắt có người chết. Sao Giác chiếu nên sinh con nhằm ngày này khó nuôi. Tốt nhất đặt tên con theo tên của Sao nó mới được an toàn. Không dùng tên sao này có thể dùng tên Sao của tháng hay của năm cũng mang ý nghĩa tương đương. Vì vậy, để tránh điềm giữ quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành chôn cất >>>
Ngoại lệ:
Ngoại lệ:
- Sao Giác trúng vào ngày Dần là Đăng Viên mang ý nghĩa được ngôi vị cao cả, hay mọi sự đều tốt đẹp.
- Sao Giác trúng vào ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất Kỵ trong việc chôn cất, thừa kế, chia lãnh gia tài, xuất hành và cả khởi công lò nhuộm hoặc lò gốm. Tuy nhiên sao Giác vào ngày này lại NÊN làm các việc như lấp hang lỗ, xây tường, dứt vú trẻ em, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
- Sao Giác trúng ngày Sóc tức là Diệt Một Nhật: không nên làm rượu, làm hành chính, lập lò gốm lò nhuộm cũng như thừa kế. Đặc biệt Đại Kỵ đi thuyền.
Giác: Mộc giao (con cá sấu): tức là Mộc tinh, sao tốt. Ý nghĩa đỗ đạt, hôn nhân thành tựu. Đồng thời kỵ cải táng và hung táng.
Giác tinh tọa tác chủ vinh xương
Ngoại tiến điền tài cập nữ lang
Giá thú hôn nhân sinh quý tử
Văn nhân cập đệ kiến Quân vương
Duy hữu táng mai bất khả dụng
Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH
Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)
Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.)
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Minh tinh: Tốt cho mọi việc, trùng với Thiên lao Hắc Đạo thì xấu Ngũ phú: Tốt cho mọi việc Lục Hợp: Tốt cho mọi việc Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Hoang vu: Xấu cho mọi việc Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Ngũ hư: Kỵ khởi tạo như khai trương, động thổ, nhập trạch, kỵ giá t
Sao xấu
Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Hoang vu: Xấu cho mọi việc Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Ngũ hư: Kỵ khởi tạo như khai trương, động thổ, nhập trạch, kỵ giá t
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Tây gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 11 NĂM 2023
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 11 năm 2023, Lịch âm 1/11/2023 ngày Quý Hợi tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão
1
18 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 2 tháng 11 năm 2023, Lịch âm 2/11/2023 ngày Giáp Tý tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão
2
19 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 3 tháng 11 năm 2023, Lịch âm 3/11/2023 ngày Ất Sửu tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão
3
20 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 4 tháng 11 năm 2023, Lịch âm 4/11/2023 ngày Bính Dần tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão
4
21 Bính Dần -
Âm lịch ngày 5 tháng 11 năm 2023, Lịch âm 5/11/2023 ngày Đinh Mão tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão
5
22 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 6 tháng 11 năm 2023, Lịch âm 6/11/2023 ngày Mậu Thìn tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão
6
23 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 7 tháng 11 năm 2023, Lịch âm 7/11/2023 ngày Kỷ Tỵ tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão
7
24 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 8 tháng 11 năm 2023, Lịch âm 8/11/2023 ngày Canh Ngọ tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão
8
25 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 9 tháng 11 năm 2023, Lịch âm 9/11/2023 ngày Tân Mùi tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão
9
26 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 10 tháng 11 năm 2023, Lịch âm 10/11/2023 ngày Nhâm Thân tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão
10
27 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 11 tháng 11 năm 2023, Lịch âm 11/11/2023 ngày Quý Dậu tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão
11
28 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 12 tháng 11 năm 2023, Lịch âm 12/11/2023 ngày Giáp Tuất tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão
12
29 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 13 tháng 11 năm 2023, Lịch âm 13/11/2023 ngày Ất Hợi tháng Quý Hợi năm Quý Mão
13
1/10 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 14 tháng 11 năm 2023, Lịch âm 14/11/2023 ngày Bính Tý tháng Quý Hợi năm Quý Mão
14
2 Bính Tý -
Âm lịch ngày 15 tháng 11 năm 2023, Lịch âm 15/11/2023 ngày Đinh Sửu tháng Quý Hợi năm Quý Mão
15
3 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 16 tháng 11 năm 2023, Lịch âm 16/11/2023 ngày Mậu Dần tháng Quý Hợi năm Quý Mão
16
4 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 17 tháng 11 năm 2023, Lịch âm 17/11/2023 ngày Kỷ Mão tháng Quý Hợi năm Quý Mão
17
5 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 18 tháng 11 năm 2023, Lịch âm 18/11/2023 ngày Canh Thìn tháng Quý Hợi năm Quý Mão
18
6 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 19 tháng 11 năm 2023, Lịch âm 19/11/2023 ngày Tân Tỵ tháng Quý Hợi năm Quý Mão
19
7 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 20 tháng 11 năm 2023, Lịch âm 20/11/2023 ngày Nhâm Ngọ tháng Quý Hợi năm Quý Mão
20
8 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 21 tháng 11 năm 2023, Lịch âm 21/11/2023 ngày Quý Mùi tháng Quý Hợi năm Quý Mão
21
9 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 22 tháng 11 năm 2023, Lịch âm 22/11/2023 ngày Giáp Thân tháng Quý Hợi năm Quý Mão
22
10 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 23 tháng 11 năm 2023, Lịch âm 23/11/2023 ngày Ất Dậu tháng Quý Hợi năm Quý Mão
23
11 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 24 tháng 11 năm 2023, Lịch âm 24/11/2023 ngày Bính Tuất tháng Quý Hợi năm Quý Mão
24
12 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 25 tháng 11 năm 2023, Lịch âm 25/11/2023 ngày Đinh Hợi tháng Quý Hợi năm Quý Mão
25
13 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 26 tháng 11 năm 2023, Lịch âm 26/11/2023 ngày Mậu Tý tháng Quý Hợi năm Quý Mão
26
14 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 27 tháng 11 năm 2023, Lịch âm 27/11/2023 ngày Kỷ Sửu tháng Quý Hợi năm Quý Mão
27
15 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 28 tháng 11 năm 2023, Lịch âm 28/11/2023 ngày Canh Dần tháng Quý Hợi năm Quý Mão
28
16 Canh Dần -
Âm lịch ngày 29 tháng 11 năm 2023, Lịch âm 29/11/2023 ngày Tân Mão tháng Quý Hợi năm Quý Mão
29
17 Tân Mão -
Âm lịch ngày 30 tháng 11 năm 2023, Lịch âm 30/11/2023 ngày Nhâm Thìn tháng Quý Hợi năm Quý Mão
30
18 Nhâm Thìn