- Ngày Dương Lịch: Thứ Sáu 3/11/2023
- Ngày Âm Lịch: Ất Sửu 20/9/2023
- Ngày Ất Sửu tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão Ngày Xấu
- Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Sát chủ dương: Ngày này kỵ tiến hành các việc liên quan đến xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.
Ngũ Hành
Ngày: ất sửu
tức Can khắc Chi (Mộc khắcThổ), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Hải trung Kim kị các tuổi: Kỷ Mùi và Quý Mùi.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Ất: “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến gieo trồng, ngàn gốc không lên
- Sửu: “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Không nên tiến hành các việc đi nhận quan để tránh việc gia chủ sẽ không hồi hương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu cát
tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.
Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen
Nhị Thập Bát Tú Sao lâu
Tên ngày:
Lâu kim Cẩu - Lưu Long: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.Nên làm:
Khởi công mọi việc đều rất tốt. Tốt nhất là việc dựng cột, cưới gả, trổ cửa, dựng cửa, cất lầu, làm dàn gác, cắt áo, tháo nước hay các vụ thủy lợi.Kiêng cữ:
Nhất là lót giường, đóng giường và đi đường thủy.Ngoại lệ:
- Sao Lâu kim Cẩu tại Ngày Dậu Đăng Viên ý nghĩa tạo tác đại lợi. Tại Tỵ gọi là Nhập Trù nên rất tốt. Tại Sửu thì tốt vừa vừa.
- Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: Kỵ cữ làm rượu, vào làm hành chánh, lập lò gốm lò nhuộm, thừa kế sự nghiệp và rất kỵ đi thuyền.
Lâu: kim cẩu (con chó): Kim tinh, sao tốt. Tiền bạc thì dồi dào, học hành đỗ đạt cao, việc cưới gả, xây cất rất tốt.
Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,
Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,
Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,
Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.
Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,
Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,
Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,
Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH
Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)
Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.)
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Hoạt điệu: Tốt, nhưng nếu gặp thụ tử thì lại xấu Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự
Sao xấu
Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 11 NĂM 2023
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 11 năm 2023, Lịch âm 1/11/2023 ngày Quý Hợi tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão
1
18 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 2 tháng 11 năm 2023, Lịch âm 2/11/2023 ngày Giáp Tý tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão
2
19 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 3 tháng 11 năm 2023, Lịch âm 3/11/2023 ngày Ất Sửu tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão
3
20 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 4 tháng 11 năm 2023, Lịch âm 4/11/2023 ngày Bính Dần tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão
4
21 Bính Dần -
Âm lịch ngày 5 tháng 11 năm 2023, Lịch âm 5/11/2023 ngày Đinh Mão tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão
5
22 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 6 tháng 11 năm 2023, Lịch âm 6/11/2023 ngày Mậu Thìn tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão
6
23 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 7 tháng 11 năm 2023, Lịch âm 7/11/2023 ngày Kỷ Tỵ tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão
7
24 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 8 tháng 11 năm 2023, Lịch âm 8/11/2023 ngày Canh Ngọ tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão
8
25 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 9 tháng 11 năm 2023, Lịch âm 9/11/2023 ngày Tân Mùi tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão
9
26 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 10 tháng 11 năm 2023, Lịch âm 10/11/2023 ngày Nhâm Thân tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão
10
27 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 11 tháng 11 năm 2023, Lịch âm 11/11/2023 ngày Quý Dậu tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão
11
28 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 12 tháng 11 năm 2023, Lịch âm 12/11/2023 ngày Giáp Tuất tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão
12
29 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 13 tháng 11 năm 2023, Lịch âm 13/11/2023 ngày Ất Hợi tháng Quý Hợi năm Quý Mão
13
1/10 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 14 tháng 11 năm 2023, Lịch âm 14/11/2023 ngày Bính Tý tháng Quý Hợi năm Quý Mão
14
2 Bính Tý -
Âm lịch ngày 15 tháng 11 năm 2023, Lịch âm 15/11/2023 ngày Đinh Sửu tháng Quý Hợi năm Quý Mão
15
3 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 16 tháng 11 năm 2023, Lịch âm 16/11/2023 ngày Mậu Dần tháng Quý Hợi năm Quý Mão
16
4 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 17 tháng 11 năm 2023, Lịch âm 17/11/2023 ngày Kỷ Mão tháng Quý Hợi năm Quý Mão
17
5 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 18 tháng 11 năm 2023, Lịch âm 18/11/2023 ngày Canh Thìn tháng Quý Hợi năm Quý Mão
18
6 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 19 tháng 11 năm 2023, Lịch âm 19/11/2023 ngày Tân Tỵ tháng Quý Hợi năm Quý Mão
19
7 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 20 tháng 11 năm 2023, Lịch âm 20/11/2023 ngày Nhâm Ngọ tháng Quý Hợi năm Quý Mão
20
8 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 21 tháng 11 năm 2023, Lịch âm 21/11/2023 ngày Quý Mùi tháng Quý Hợi năm Quý Mão
21
9 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 22 tháng 11 năm 2023, Lịch âm 22/11/2023 ngày Giáp Thân tháng Quý Hợi năm Quý Mão
22
10 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 23 tháng 11 năm 2023, Lịch âm 23/11/2023 ngày Ất Dậu tháng Quý Hợi năm Quý Mão
23
11 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 24 tháng 11 năm 2023, Lịch âm 24/11/2023 ngày Bính Tuất tháng Quý Hợi năm Quý Mão
24
12 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 25 tháng 11 năm 2023, Lịch âm 25/11/2023 ngày Đinh Hợi tháng Quý Hợi năm Quý Mão
25
13 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 26 tháng 11 năm 2023, Lịch âm 26/11/2023 ngày Mậu Tý tháng Quý Hợi năm Quý Mão
26
14 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 27 tháng 11 năm 2023, Lịch âm 27/11/2023 ngày Kỷ Sửu tháng Quý Hợi năm Quý Mão
27
15 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 28 tháng 11 năm 2023, Lịch âm 28/11/2023 ngày Canh Dần tháng Quý Hợi năm Quý Mão
28
16 Canh Dần -
Âm lịch ngày 29 tháng 11 năm 2023, Lịch âm 29/11/2023 ngày Tân Mão tháng Quý Hợi năm Quý Mão
29
17 Tân Mão -
Âm lịch ngày 30 tháng 11 năm 2023, Lịch âm 30/11/2023 ngày Nhâm Thìn tháng Quý Hợi năm Quý Mão
30
18 Nhâm Thìn