- Ngày Dương Lịch: Thứ Năm 9/11/2023
- Ngày Âm Lịch: Tân Mùi 26/9/2023
- Ngày Tân Mùi tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão Ngày Tốt
- Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: tân mùi
tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Lộ bàng Thổ kị các tuổi: Ất Sửu và Đinh Sửu.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Tân: “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua
- Mùi: “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Không nên uống thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruột
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu cát
tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.
Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen
Nhị Thập Bát Tú Sao tinh
Tên ngày:
Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.Nên làm:
Tạo tác nhiều việc rất tốt như trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, đi thuyền, xây cất, nhậm chức hoặc nhập học.Kiêng cữ:
Làm sanh phần, đóng thọ đường, chôn cất hay tu bổ mộ phần.Ngoại lệ:
- Sao Tỉnh mộc Hãn tại Mùi, Hợi, Mão mọi việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu nên khởi động vinh quang.
- Tỉnh: mộc can (con chim cú): Mộc tinh, sao tốt. Sự nghiệp công danh thành đạt, thăng tiến, việc chăn nuôi và xây cất thuận lợi vô cùng.
Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,
Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,
Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,
Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,
Quả phụ điền đường lai nhập trạch,
Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH
Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Kiện tụng, tranh chấp.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
U Vi tinh: Tốt cho mọi việc Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức Hợp: tốt mọi việc, kỵ việc kiện tụng Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Địa phá: Kỵ việc xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Nguyệ
Sao xấu
Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Địa phá: Kỵ việc xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Nguyệ
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 11 NĂM 2023
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 11 năm 2023, Lịch âm 1/11/2023 ngày Quý Hợi tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão
1
18 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 2 tháng 11 năm 2023, Lịch âm 2/11/2023 ngày Giáp Tý tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão
2
19 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 3 tháng 11 năm 2023, Lịch âm 3/11/2023 ngày Ất Sửu tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão
3
20 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 4 tháng 11 năm 2023, Lịch âm 4/11/2023 ngày Bính Dần tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão
4
21 Bính Dần -
Âm lịch ngày 5 tháng 11 năm 2023, Lịch âm 5/11/2023 ngày Đinh Mão tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão
5
22 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 6 tháng 11 năm 2023, Lịch âm 6/11/2023 ngày Mậu Thìn tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão
6
23 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 7 tháng 11 năm 2023, Lịch âm 7/11/2023 ngày Kỷ Tỵ tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão
7
24 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 8 tháng 11 năm 2023, Lịch âm 8/11/2023 ngày Canh Ngọ tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão
8
25 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 9 tháng 11 năm 2023, Lịch âm 9/11/2023 ngày Tân Mùi tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão
9
26 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 10 tháng 11 năm 2023, Lịch âm 10/11/2023 ngày Nhâm Thân tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão
10
27 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 11 tháng 11 năm 2023, Lịch âm 11/11/2023 ngày Quý Dậu tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão
11
28 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 12 tháng 11 năm 2023, Lịch âm 12/11/2023 ngày Giáp Tuất tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão
12
29 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 13 tháng 11 năm 2023, Lịch âm 13/11/2023 ngày Ất Hợi tháng Quý Hợi năm Quý Mão
13
1/10 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 14 tháng 11 năm 2023, Lịch âm 14/11/2023 ngày Bính Tý tháng Quý Hợi năm Quý Mão
14
2 Bính Tý -
Âm lịch ngày 15 tháng 11 năm 2023, Lịch âm 15/11/2023 ngày Đinh Sửu tháng Quý Hợi năm Quý Mão
15
3 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 16 tháng 11 năm 2023, Lịch âm 16/11/2023 ngày Mậu Dần tháng Quý Hợi năm Quý Mão
16
4 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 17 tháng 11 năm 2023, Lịch âm 17/11/2023 ngày Kỷ Mão tháng Quý Hợi năm Quý Mão
17
5 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 18 tháng 11 năm 2023, Lịch âm 18/11/2023 ngày Canh Thìn tháng Quý Hợi năm Quý Mão
18
6 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 19 tháng 11 năm 2023, Lịch âm 19/11/2023 ngày Tân Tỵ tháng Quý Hợi năm Quý Mão
19
7 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 20 tháng 11 năm 2023, Lịch âm 20/11/2023 ngày Nhâm Ngọ tháng Quý Hợi năm Quý Mão
20
8 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 21 tháng 11 năm 2023, Lịch âm 21/11/2023 ngày Quý Mùi tháng Quý Hợi năm Quý Mão
21
9 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 22 tháng 11 năm 2023, Lịch âm 22/11/2023 ngày Giáp Thân tháng Quý Hợi năm Quý Mão
22
10 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 23 tháng 11 năm 2023, Lịch âm 23/11/2023 ngày Ất Dậu tháng Quý Hợi năm Quý Mão
23
11 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 24 tháng 11 năm 2023, Lịch âm 24/11/2023 ngày Bính Tuất tháng Quý Hợi năm Quý Mão
24
12 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 25 tháng 11 năm 2023, Lịch âm 25/11/2023 ngày Đinh Hợi tháng Quý Hợi năm Quý Mão
25
13 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 26 tháng 11 năm 2023, Lịch âm 26/11/2023 ngày Mậu Tý tháng Quý Hợi năm Quý Mão
26
14 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 27 tháng 11 năm 2023, Lịch âm 27/11/2023 ngày Kỷ Sửu tháng Quý Hợi năm Quý Mão
27
15 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 28 tháng 11 năm 2023, Lịch âm 28/11/2023 ngày Canh Dần tháng Quý Hợi năm Quý Mão
28
16 Canh Dần -
Âm lịch ngày 29 tháng 11 năm 2023, Lịch âm 29/11/2023 ngày Tân Mão tháng Quý Hợi năm Quý Mão
29
17 Tân Mão -
Âm lịch ngày 30 tháng 11 năm 2023, Lịch âm 30/11/2023 ngày Nhâm Thìn tháng Quý Hợi năm Quý Mão
30
18 Nhâm Thìn