- Ngày Dương Lịch: Thứ Sáu 16/4/2027
- Ngày Âm Lịch: Ất Sửu 10/3/2027
- Ngày Ất Sửu tháng Giáp Thìn năm Đinh Mùi Ngày Xấu
- Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Sát chủ dương: Ngày này kỵ tiến hành các việc liên quan đến xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.
Ngũ Hành
Ngày: ất sửu
tức Can khắc Chi (Mộc khắcThổ), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Hải trung Kim kị các tuổi: Kỷ Mùi và Quý Mùi.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Ất: “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến gieo trồng, ngàn gốc không lên
- Sửu: “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Không nên tiến hành các việc đi nhận quan để tránh việc gia chủ sẽ không hồi hương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại an
tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.
Đại An gặp được quí nhân
Có cơm có riệu tiền tiễn đưa
Chẳng thời cũng được Đại An
Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn
Nhị Thập Bát Tú Sao lâu
Tên ngày:
Lâu kim Cẩu - Lưu Long: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.Nên làm:
Khởi công mọi việc đều rất tốt. Tốt nhất là việc dựng cột, cưới gả, trổ cửa, dựng cửa, cất lầu, làm dàn gác, cắt áo, tháo nước hay các vụ thủy lợi.Kiêng cữ:
Nhất là lót giường, đóng giường và đi đường thủy.Ngoại lệ:
- Sao Lâu kim Cẩu tại Ngày Dậu Đăng Viên ý nghĩa tạo tác đại lợi. Tại Tỵ gọi là Nhập Trù nên rất tốt. Tại Sửu thì tốt vừa vừa.
- Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: Kỵ cữ làm rượu, vào làm hành chánh, lập lò gốm lò nhuộm, thừa kế sự nghiệp và rất kỵ đi thuyền.
Lâu: kim cẩu (con chó): Kim tinh, sao tốt. Tiền bạc thì dồi dào, học hành đỗ đạt cao, việc cưới gả, xây cất rất tốt.
Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,
Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,
Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,
Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.
Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,
Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,
Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,
Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU
Cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối
Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
U Vi tinh: Tốt cho mọi việc Ích Hậu: Tốt cho mọi việc, nhất là với giá thú (cưới xin) Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Địa phá: Kỵ việc xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việ
Sao xấu
Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Địa phá: Kỵ việc xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việ
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 4 NĂM 2027
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 1/4/2027 ngày Canh Tuất tháng Quý Mão năm Đinh Mùi
1
25 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 2 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 2/4/2027 ngày Tân Hợi tháng Quý Mão năm Đinh Mùi
2
26 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 3 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 3/4/2027 ngày Nhâm Tý tháng Quý Mão năm Đinh Mùi
3
27 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 4 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 4/4/2027 ngày Quý Sửu tháng Quý Mão năm Đinh Mùi
4
28 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 5 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 5/4/2027 ngày Giáp Dần tháng Quý Mão năm Đinh Mùi
5
29 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 6 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 6/4/2027 ngày Ất Mão tháng Quý Mão năm Đinh Mùi
6
30 Ất Mão -
Âm lịch ngày 7 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 7/4/2027 ngày Bính Thìn tháng Giáp Thìn năm Đinh Mùi
7
1/3 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 8 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 8/4/2027 ngày Đinh Tỵ tháng Giáp Thìn năm Đinh Mùi
8
2 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 9 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 9/4/2027 ngày Mậu Ngọ tháng Giáp Thìn năm Đinh Mùi
9
3 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 10 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 10/4/2027 ngày Kỷ Mùi tháng Giáp Thìn năm Đinh Mùi
10
4 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 11 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 11/4/2027 ngày Canh Thân tháng Giáp Thìn năm Đinh Mùi
11
5 Canh Thân -
Âm lịch ngày 12 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 12/4/2027 ngày Tân Dậu tháng Giáp Thìn năm Đinh Mùi
12
6 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 13 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 13/4/2027 ngày Nhâm Tuất tháng Giáp Thìn năm Đinh Mùi
13
7 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 14 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 14/4/2027 ngày Quý Hợi tháng Giáp Thìn năm Đinh Mùi
14
8 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 15 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 15/4/2027 ngày Giáp Tý tháng Giáp Thìn năm Đinh Mùi
15
9 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 16 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 16/4/2027 ngày Ất Sửu tháng Giáp Thìn năm Đinh Mùi
16
10 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 17 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 17/4/2027 ngày Bính Dần tháng Giáp Thìn năm Đinh Mùi
17
11 Bính Dần -
Âm lịch ngày 18 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 18/4/2027 ngày Đinh Mão tháng Giáp Thìn năm Đinh Mùi
18
12 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 19 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 19/4/2027 ngày Mậu Thìn tháng Giáp Thìn năm Đinh Mùi
19
13 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 20 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 20/4/2027 ngày Kỷ Tỵ tháng Giáp Thìn năm Đinh Mùi
20
14 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 21 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 21/4/2027 ngày Canh Ngọ tháng Giáp Thìn năm Đinh Mùi
21
15 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 22 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 22/4/2027 ngày Tân Mùi tháng Giáp Thìn năm Đinh Mùi
22
16 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 23 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 23/4/2027 ngày Nhâm Thân tháng Giáp Thìn năm Đinh Mùi
23
17 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 24 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 24/4/2027 ngày Quý Dậu tháng Giáp Thìn năm Đinh Mùi
24
18 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 25 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 25/4/2027 ngày Giáp Tuất tháng Giáp Thìn năm Đinh Mùi
25
19 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 26 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 26/4/2027 ngày Ất Hợi tháng Giáp Thìn năm Đinh Mùi
26
20 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 27 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 27/4/2027 ngày Bính Tý tháng Giáp Thìn năm Đinh Mùi
27
21 Bính Tý -
Âm lịch ngày 28 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 28/4/2027 ngày Đinh Sửu tháng Giáp Thìn năm Đinh Mùi
28
22 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 29 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 29/4/2027 ngày Mậu Dần tháng Giáp Thìn năm Đinh Mùi
29
23 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 30 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 30/4/2027 ngày Kỷ Mão tháng Giáp Thìn năm Đinh Mùi
30
24 Kỷ Mão