- Ngày Dương Lịch: Thứ Năm 8/4/2027
- Ngày Âm Lịch: Đinh Tỵ 2/3/2027
- Ngày Đinh Tỵ tháng Giáp Thìn năm Đinh Mùi Ngày Tốt
- Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả
Giờ Hoàng Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: đinh tỵ
tức Can Chi tương đồng (cùng Hỏa), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Sa trung Thổ kị các tuổi: Tân Hợi và Quý Hợi.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Đinh: “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt
- Tỵ: “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh tiền của mất mát
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu cát
tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.
Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen
Nhị Thập Bát Tú Sao đẩu
Tên ngày:
Đẩu mộc Giải - Tống Hữu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.Nên làm:
Khởi tạo trăm việc đều rất tốt. Tốt nhất cho xây đắp, sửa chữa phần mộ, tháo nước, hay trổ cửa, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, hoặc kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.Kiêng cữ:
Rất kỵ việc đi thuyền. Nên đặt tên con là Đẩu, Giải hay Trại hoặc theo tên của Sao năm hay tháng đó để đặt sẽ dễ nuôi hơn.Ngoại lệ:
Sao Đẩu mộc Giải tại Tỵ mất sức. Tại Dậu thì tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng phạm phải Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ việc chôn cất, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm và xuất hành; NÊN dứt vú trẻ em, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, xây tường, kết dứt điều hung hại.
Đẩu: Mộc giải (con cua): Mộc tinh, sao tốt. Nên xây cất, sửa chữa, cưới gả và an táng đều tốt.
Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài,
Văn vũ quan viên vị đỉnh thai,
Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến,
Phần doanh tu trúc, phú quý lai.
Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã,
Vượng tài nam nữ chủ hòa hài,
Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ,
Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ
Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.
Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dịch Ngũ phú: Tốt cho mọi việc m Đức: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Đức Hợp: tốt mọi việc Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Trùng Tang: Kiêng kỵ giá thú (cưới xin), an táng hay khởi công xây nhà Trùng phục: Kỵ cưới hỏi giá thú, an tán
Sao xấu
Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Trùng Tang: Kiêng kỵ giá thú (cưới xin), an táng hay khởi công xây nhà Trùng phục: Kỵ cưới hỏi giá thú, an tán
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Đông gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 4 NĂM 2027
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 1/4/2027 ngày Canh Tuất tháng Quý Mão năm Đinh Mùi
1
25 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 2 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 2/4/2027 ngày Tân Hợi tháng Quý Mão năm Đinh Mùi
2
26 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 3 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 3/4/2027 ngày Nhâm Tý tháng Quý Mão năm Đinh Mùi
3
27 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 4 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 4/4/2027 ngày Quý Sửu tháng Quý Mão năm Đinh Mùi
4
28 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 5 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 5/4/2027 ngày Giáp Dần tháng Quý Mão năm Đinh Mùi
5
29 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 6 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 6/4/2027 ngày Ất Mão tháng Quý Mão năm Đinh Mùi
6
30 Ất Mão -
Âm lịch ngày 7 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 7/4/2027 ngày Bính Thìn tháng Giáp Thìn năm Đinh Mùi
7
1/3 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 8 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 8/4/2027 ngày Đinh Tỵ tháng Giáp Thìn năm Đinh Mùi
8
2 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 9 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 9/4/2027 ngày Mậu Ngọ tháng Giáp Thìn năm Đinh Mùi
9
3 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 10 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 10/4/2027 ngày Kỷ Mùi tháng Giáp Thìn năm Đinh Mùi
10
4 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 11 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 11/4/2027 ngày Canh Thân tháng Giáp Thìn năm Đinh Mùi
11
5 Canh Thân -
Âm lịch ngày 12 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 12/4/2027 ngày Tân Dậu tháng Giáp Thìn năm Đinh Mùi
12
6 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 13 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 13/4/2027 ngày Nhâm Tuất tháng Giáp Thìn năm Đinh Mùi
13
7 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 14 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 14/4/2027 ngày Quý Hợi tháng Giáp Thìn năm Đinh Mùi
14
8 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 15 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 15/4/2027 ngày Giáp Tý tháng Giáp Thìn năm Đinh Mùi
15
9 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 16 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 16/4/2027 ngày Ất Sửu tháng Giáp Thìn năm Đinh Mùi
16
10 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 17 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 17/4/2027 ngày Bính Dần tháng Giáp Thìn năm Đinh Mùi
17
11 Bính Dần -
Âm lịch ngày 18 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 18/4/2027 ngày Đinh Mão tháng Giáp Thìn năm Đinh Mùi
18
12 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 19 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 19/4/2027 ngày Mậu Thìn tháng Giáp Thìn năm Đinh Mùi
19
13 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 20 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 20/4/2027 ngày Kỷ Tỵ tháng Giáp Thìn năm Đinh Mùi
20
14 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 21 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 21/4/2027 ngày Canh Ngọ tháng Giáp Thìn năm Đinh Mùi
21
15 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 22 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 22/4/2027 ngày Tân Mùi tháng Giáp Thìn năm Đinh Mùi
22
16 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 23 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 23/4/2027 ngày Nhâm Thân tháng Giáp Thìn năm Đinh Mùi
23
17 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 24 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 24/4/2027 ngày Quý Dậu tháng Giáp Thìn năm Đinh Mùi
24
18 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 25 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 25/4/2027 ngày Giáp Tuất tháng Giáp Thìn năm Đinh Mùi
25
19 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 26 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 26/4/2027 ngày Ất Hợi tháng Giáp Thìn năm Đinh Mùi
26
20 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 27 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 27/4/2027 ngày Bính Tý tháng Giáp Thìn năm Đinh Mùi
27
21 Bính Tý -
Âm lịch ngày 28 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 28/4/2027 ngày Đinh Sửu tháng Giáp Thìn năm Đinh Mùi
28
22 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 29 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 29/4/2027 ngày Mậu Dần tháng Giáp Thìn năm Đinh Mùi
29
23 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 30 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 30/4/2027 ngày Kỷ Mão tháng Giáp Thìn năm Đinh Mùi
30
24 Kỷ Mão