- Ngày Dương Lịch: Thứ Năm 22/4/2027
- Ngày Âm Lịch: Tân Mùi 16/3/2027
- Ngày Tân Mùi tháng Giáp Thìn năm Đinh Mùi Ngày Xấu
- Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Sát chủ âm: Ngày Sát chủ âm là ngày kỵ các việc về mai táng, tu sửa mộ phần.
Ngũ Hành
Ngày: tân mùi
tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Lộ bàng Thổ kị các tuổi: Ất Sửu và Đinh Sửu.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Tân: “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua
- Mùi: “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Không nên uống thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruột
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại an
tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.
Đại An gặp được quí nhân
Có cơm có riệu tiền tiễn đưa
Chẳng thời cũng được Đại An
Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn
Nhị Thập Bát Tú Sao tinh
Tên ngày:
Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.Nên làm:
Tạo tác nhiều việc rất tốt như trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, đi thuyền, xây cất, nhậm chức hoặc nhập học.Kiêng cữ:
Làm sanh phần, đóng thọ đường, chôn cất hay tu bổ mộ phần.Ngoại lệ:
- Sao Tỉnh mộc Hãn tại Mùi, Hợi, Mão mọi việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu nên khởi động vinh quang.
- Tỉnh: mộc can (con chim cú): Mộc tinh, sao tốt. Sự nghiệp công danh thành đạt, thăng tiến, việc chăn nuôi và xây cất thuận lợi vô cùng.
Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,
Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,
Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,
Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,
Quả phụ điền đường lai nhập trạch,
Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH
Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)
Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.)
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Hoạt điệu: Tốt, nhưng nếu gặp thụ tử thì lại xấu Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Sát chủ: Xấu cho mọi việc Tội chỉ: Xấu với việ
Sao xấu
Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Sát chủ: Xấu cho mọi việc Tội chỉ: Xấu với việ
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 4 NĂM 2027
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 1/4/2027 ngày Canh Tuất tháng Quý Mão năm Đinh Mùi
1
25 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 2 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 2/4/2027 ngày Tân Hợi tháng Quý Mão năm Đinh Mùi
2
26 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 3 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 3/4/2027 ngày Nhâm Tý tháng Quý Mão năm Đinh Mùi
3
27 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 4 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 4/4/2027 ngày Quý Sửu tháng Quý Mão năm Đinh Mùi
4
28 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 5 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 5/4/2027 ngày Giáp Dần tháng Quý Mão năm Đinh Mùi
5
29 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 6 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 6/4/2027 ngày Ất Mão tháng Quý Mão năm Đinh Mùi
6
30 Ất Mão -
Âm lịch ngày 7 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 7/4/2027 ngày Bính Thìn tháng Giáp Thìn năm Đinh Mùi
7
1/3 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 8 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 8/4/2027 ngày Đinh Tỵ tháng Giáp Thìn năm Đinh Mùi
8
2 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 9 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 9/4/2027 ngày Mậu Ngọ tháng Giáp Thìn năm Đinh Mùi
9
3 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 10 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 10/4/2027 ngày Kỷ Mùi tháng Giáp Thìn năm Đinh Mùi
10
4 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 11 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 11/4/2027 ngày Canh Thân tháng Giáp Thìn năm Đinh Mùi
11
5 Canh Thân -
Âm lịch ngày 12 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 12/4/2027 ngày Tân Dậu tháng Giáp Thìn năm Đinh Mùi
12
6 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 13 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 13/4/2027 ngày Nhâm Tuất tháng Giáp Thìn năm Đinh Mùi
13
7 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 14 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 14/4/2027 ngày Quý Hợi tháng Giáp Thìn năm Đinh Mùi
14
8 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 15 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 15/4/2027 ngày Giáp Tý tháng Giáp Thìn năm Đinh Mùi
15
9 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 16 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 16/4/2027 ngày Ất Sửu tháng Giáp Thìn năm Đinh Mùi
16
10 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 17 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 17/4/2027 ngày Bính Dần tháng Giáp Thìn năm Đinh Mùi
17
11 Bính Dần -
Âm lịch ngày 18 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 18/4/2027 ngày Đinh Mão tháng Giáp Thìn năm Đinh Mùi
18
12 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 19 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 19/4/2027 ngày Mậu Thìn tháng Giáp Thìn năm Đinh Mùi
19
13 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 20 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 20/4/2027 ngày Kỷ Tỵ tháng Giáp Thìn năm Đinh Mùi
20
14 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 21 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 21/4/2027 ngày Canh Ngọ tháng Giáp Thìn năm Đinh Mùi
21
15 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 22 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 22/4/2027 ngày Tân Mùi tháng Giáp Thìn năm Đinh Mùi
22
16 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 23 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 23/4/2027 ngày Nhâm Thân tháng Giáp Thìn năm Đinh Mùi
23
17 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 24 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 24/4/2027 ngày Quý Dậu tháng Giáp Thìn năm Đinh Mùi
24
18 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 25 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 25/4/2027 ngày Giáp Tuất tháng Giáp Thìn năm Đinh Mùi
25
19 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 26 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 26/4/2027 ngày Ất Hợi tháng Giáp Thìn năm Đinh Mùi
26
20 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 27 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 27/4/2027 ngày Bính Tý tháng Giáp Thìn năm Đinh Mùi
27
21 Bính Tý -
Âm lịch ngày 28 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 28/4/2027 ngày Đinh Sửu tháng Giáp Thìn năm Đinh Mùi
28
22 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 29 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 29/4/2027 ngày Mậu Dần tháng Giáp Thìn năm Đinh Mùi
29
23 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 30 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 30/4/2027 ngày Kỷ Mão tháng Giáp Thìn năm Đinh Mùi
30
24 Kỷ Mão