- Ngày Dương Lịch: Thứ Ba 27/4/2027
- Ngày Âm Lịch: Bính Tý 21/3/2027
- Ngày Bính Tý tháng Giáp Thìn năm Đinh Mùi Ngày Bình Thường
- Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: bính tí
tức Chi khắc Can (Thủy khắc Hỏa), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Giản hạ Thủy kị các tuổi: Canh Ngọ và Mậu Ngọ.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Bính: “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không nên tiến hành sửa chữa bếp để tránh bị hỏa tai
- Tí: “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao dực
Tên ngày:
Dực hỏa Xà - Bi Đồng: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con rắn, chủ trị ngày thứ 3.Nên làm:
Nếu cắt áo sẽ đặng được tiền tài.Kiêng cữ:
Những việc như chôn cất, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác đòn đông, cưới gã, trổ cửa gắn cửa, các việc thủy lợi. Vì vậy, nếu quý bạn đang muốn tiến hành các việc trên thì nên chọn một ngày đại cát trong tháng để thực hiệnNgoại lệ:
- Sao Dực hỏa Xà tại Thân, Tý, Thìn mọi việc rất tốt. Tại Thìn Vượng Địa là tốt hơn hết. Tại Tý Đăng Viên rất tốt nên thừa kế sự nghiệp hay lên quan lãnh chức.
- Dực: hỏa xà (con rắn): Hỏa tinh, sao xấu. Khắc kỵ cưới gả, dựng nhà, hay chôn cất.
Dực tinh bất lợi giá cao đường,
Tam niên nhị tái kiến ôn hoàng,
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Tử tôn bất định tẩu tha hương.
Hôn nhân thử nhật nghi bất lợi,
Quy gia định thị bất tương đương.
Khai môn phóng thủy gia tu phá,
Thiếu nữ tham hoa luyến ngoại lang.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH
Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Kiện tụng, tranh chấp.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, nhất là hôn thú, cưới hỏi Thiên Quý: Tốt cho mọi việc Minh tinh: Tốt cho mọi việc, trùng với Thiên lao Hắc Đạo thì xấu Thánh tâm: Tốt cho mọi việc, nhất là cầu phúc, cúng bái tế tự Tam Hợp: Tốt cho mọi việc MẫuSao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi tạo Không phòng: Kỵ giá thú (cưới xin)
Sao xấu
Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi tạo Không phòng: Kỵ giá thú (cưới xin)
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 4 NĂM 2027
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 1/4/2027 ngày Canh Tuất tháng Quý Mão năm Đinh Mùi
1
25 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 2 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 2/4/2027 ngày Tân Hợi tháng Quý Mão năm Đinh Mùi
2
26 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 3 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 3/4/2027 ngày Nhâm Tý tháng Quý Mão năm Đinh Mùi
3
27 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 4 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 4/4/2027 ngày Quý Sửu tháng Quý Mão năm Đinh Mùi
4
28 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 5 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 5/4/2027 ngày Giáp Dần tháng Quý Mão năm Đinh Mùi
5
29 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 6 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 6/4/2027 ngày Ất Mão tháng Quý Mão năm Đinh Mùi
6
30 Ất Mão -
Âm lịch ngày 7 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 7/4/2027 ngày Bính Thìn tháng Giáp Thìn năm Đinh Mùi
7
1/3 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 8 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 8/4/2027 ngày Đinh Tỵ tháng Giáp Thìn năm Đinh Mùi
8
2 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 9 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 9/4/2027 ngày Mậu Ngọ tháng Giáp Thìn năm Đinh Mùi
9
3 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 10 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 10/4/2027 ngày Kỷ Mùi tháng Giáp Thìn năm Đinh Mùi
10
4 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 11 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 11/4/2027 ngày Canh Thân tháng Giáp Thìn năm Đinh Mùi
11
5 Canh Thân -
Âm lịch ngày 12 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 12/4/2027 ngày Tân Dậu tháng Giáp Thìn năm Đinh Mùi
12
6 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 13 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 13/4/2027 ngày Nhâm Tuất tháng Giáp Thìn năm Đinh Mùi
13
7 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 14 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 14/4/2027 ngày Quý Hợi tháng Giáp Thìn năm Đinh Mùi
14
8 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 15 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 15/4/2027 ngày Giáp Tý tháng Giáp Thìn năm Đinh Mùi
15
9 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 16 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 16/4/2027 ngày Ất Sửu tháng Giáp Thìn năm Đinh Mùi
16
10 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 17 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 17/4/2027 ngày Bính Dần tháng Giáp Thìn năm Đinh Mùi
17
11 Bính Dần -
Âm lịch ngày 18 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 18/4/2027 ngày Đinh Mão tháng Giáp Thìn năm Đinh Mùi
18
12 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 19 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 19/4/2027 ngày Mậu Thìn tháng Giáp Thìn năm Đinh Mùi
19
13 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 20 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 20/4/2027 ngày Kỷ Tỵ tháng Giáp Thìn năm Đinh Mùi
20
14 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 21 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 21/4/2027 ngày Canh Ngọ tháng Giáp Thìn năm Đinh Mùi
21
15 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 22 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 22/4/2027 ngày Tân Mùi tháng Giáp Thìn năm Đinh Mùi
22
16 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 23 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 23/4/2027 ngày Nhâm Thân tháng Giáp Thìn năm Đinh Mùi
23
17 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 24 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 24/4/2027 ngày Quý Dậu tháng Giáp Thìn năm Đinh Mùi
24
18 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 25 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 25/4/2027 ngày Giáp Tuất tháng Giáp Thìn năm Đinh Mùi
25
19 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 26 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 26/4/2027 ngày Ất Hợi tháng Giáp Thìn năm Đinh Mùi
26
20 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 27 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 27/4/2027 ngày Bính Tý tháng Giáp Thìn năm Đinh Mùi
27
21 Bính Tý -
Âm lịch ngày 28 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 28/4/2027 ngày Đinh Sửu tháng Giáp Thìn năm Đinh Mùi
28
22 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 29 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 29/4/2027 ngày Mậu Dần tháng Giáp Thìn năm Đinh Mùi
29
23 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 30 tháng 4 năm 2027, Lịch âm 30/4/2027 ngày Kỷ Mão tháng Giáp Thìn năm Đinh Mùi
30
24 Kỷ Mão