- Ngày Dương Lịch: Chủ Nhật 16/7/2023
- Ngày Âm Lịch: Ất Hợi 29/5/2023
- Ngày Ất Hợi tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão Ngày Tốt
- Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu
Giờ Hoàng Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Kim thần thất sát :
Ngũ Hành
Ngày: ất hợi
tức Chi sinh Can (Thủy sinh Mộc), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Sơn đầu Hỏa kị các tuổi: Kỷ Tỵ và Tân Tỵ.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
| Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Ất: “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến gieo trồng, ngàn gốc không lên
- Hợi: “Bất giá thú tất chủ phân trương” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến cưới hỏi để tránh ly biệt
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao mão
Tên ngày:
Mão nhật Kê - Vương Lương: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.Nên làm:
Xây dựng cũng như tạo tác đều tốt.Kiêng cữ:
Chôn Cất thì ĐẠI KỴ. Cưới gã, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường, trổ cửa dựng cửa kỵ. Các việc khác đều không hay. Vì vậy, ngày này tuyệt đối không tiến hành chôn cất người chếtNgoại lệ:
- Sao Mão nhật Kê tại Mùi thì mất chí khí. Tại Ất Mão hay Đinh Mão rất tốt. Ngày Mão Đăng Viên nên cưới gã tốt, ngày Quý Mão nếu tạo tác thì mất tiền của.
- Hạp với 8 ngày là Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Hợi và Tân Hợi.
- Mão: nhật kê (con gà): Nhật tinh, sao xấu. Tốt nhất cho việc xây cất. Khắc kỵ việc cưới gả, an táng, gắn cũng như sửa cửa.
Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Mai táng quan tai bất đắc hưu,
Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,
Mại tận điền viên, bất năng lưu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,
Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,
Tử biệt sinh ly thật khả sầu.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH
Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò.
Mua nuôi thêm súc vật.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Ngũ phú: Tốt cho mọi việc Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Không phòng: Kỵ giá thú (cưới xin)
Sao xấu
Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Không phòng: Kỵ giá thú (cưới xin)
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 7 NĂM 2023
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 1/7/2023 ngày Canh Thân tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão
1
14 Canh Thân -
Âm lịch ngày 2 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 2/7/2023 ngày Tân Dậu tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão
2
15 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 3 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 3/7/2023 ngày Nhâm Tuất tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão
3
16 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 4 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 4/7/2023 ngày Quý Hợi tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão
4
17 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 5 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 5/7/2023 ngày Giáp Tý tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão
5
18 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 6 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 6/7/2023 ngày Ất Sửu tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão
6
19 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 7 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 7/7/2023 ngày Bính Dần tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão
7
20 Bính Dần -
Âm lịch ngày 8 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 8/7/2023 ngày Đinh Mão tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão
8
21 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 9 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 9/7/2023 ngày Mậu Thìn tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão
9
22 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 10 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 10/7/2023 ngày Kỷ Tỵ tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão
10
23 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 11 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 11/7/2023 ngày Canh Ngọ tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão
11
24 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 12 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 12/7/2023 ngày Tân Mùi tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão
12
25 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 13 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 13/7/2023 ngày Nhâm Thân tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão
13
26 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 14 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 14/7/2023 ngày Quý Dậu tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão
14
27 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 15 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 15/7/2023 ngày Giáp Tuất tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão
15
28 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 16 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 16/7/2023 ngày Ất Hợi tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão
16
29 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 17 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 17/7/2023 ngày Bính Tý tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão
17
30 Bính Tý -
Âm lịch ngày 18 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 18/7/2023 ngày Đinh Sửu tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
18
1/6 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 19 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 19/7/2023 ngày Mậu Dần tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
19
2 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 20 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 20/7/2023 ngày Kỷ Mão tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
20
3 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 21 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 21/7/2023 ngày Canh Thìn tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
21
4 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 22 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 22/7/2023 ngày Tân Tỵ tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
22
5 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 23 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 23/7/2023 ngày Nhâm Ngọ tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
23
6 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 24 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 24/7/2023 ngày Quý Mùi tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
24
7 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 25 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 25/7/2023 ngày Giáp Thân tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
25
8 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 26 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 26/7/2023 ngày Ất Dậu tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
26
9 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 27 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 27/7/2023 ngày Bính Tuất tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
27
10 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 28 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 28/7/2023 ngày Đinh Hợi tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
28
11 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 29 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 29/7/2023 ngày Mậu Tý tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
29
12 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 30 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 30/7/2023 ngày Kỷ Sửu tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
30
13 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 31 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 31/7/2023 ngày Canh Dần tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
31
14 Canh Dần