- Ngày Dương Lịch: Thứ Bảy 8/7/2023
- Ngày Âm Lịch: Đinh Mão 21/5/2023
- Ngày Đinh Mão tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão Ngày Bình Thường
- Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Trùng tang: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Ngũ Hành
Ngày: đinh mão
tức Chi sinh Can (Mộc sinh Hỏa), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Lô trung Hỏa kị các tuổi: Tân Dậu và Quý Dậu.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim nhưng không sợ Hỏa.
Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Đinh: “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt
- Mão: “Bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương” - Không nên tiến hành đào giếng nước để tránh nước sẽ không trong lành
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Lưu liên
tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.
Lưu Liên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn
Nhị Thập Bát Tú Sao nữ
Tên ngày:
Nữ thổ Bức - Cảnh Đan: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dơi, chủ trị ngày thứ 7.Nên làm:
Hợp kết màn hay may áo.Kiêng cữ:
Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại. Trong đó hung hại nhất là khơi đường tháo nước, trổ cửa, đầu đơn kiện cáo, chôn cất. Vì vậy, để tránh điềm giữ quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành chôn cấtNgoại lệ:
Sao Nữ thổ Bức tại Mùi, Hợi, Mẹo đều gọi chung là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức, vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song tốt nhất cũng chẳng nên dùng.
- Ngày Mẹo là Phục Đoạn Sát, rất kỵ trong việc chôn cất, thừa kế sự nghiệp, xuất hành, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, chia lãnh gia tài; NÊN dứt vú trẻ em, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại, xây tường.
Nữ: thổ bức (con dơi): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ chôn cất cũng như cưới gả. Sao này bất lợi khi sinh đẻ.
Nữ tinh tạo tác tổn bà nương,
Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang,
Mai táng sinh tai phùng quỷ quái,
Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng.
Vi sự đáo quan, tài thất tán,
Tả lị lưu liên bất khả đương.
Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật,
Toàn gia tán bại, chủ ly hương.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH
Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Kiện tụng, tranh chấp.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Ngọc đường Hoàng Đạo:Tốt cho mọi việc Thiên thành: Tốt cho mọi việc U Vi tinh: Tốt cho mọi việc Tục Thế: Tốt cho mọi việc, nhất là giá thú (cưới xin) Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương Sao Thiên Quý: tốt mọi việc Địa phá: Kỵ việc xây dựng Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cướ
Sao xấu
Địa phá: Kỵ việc xây dựng Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cướ
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 7 NĂM 2023
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 1/7/2023 ngày Canh Thân tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão
1
14 Canh Thân -
Âm lịch ngày 2 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 2/7/2023 ngày Tân Dậu tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão
2
15 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 3 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 3/7/2023 ngày Nhâm Tuất tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão
3
16 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 4 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 4/7/2023 ngày Quý Hợi tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão
4
17 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 5 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 5/7/2023 ngày Giáp Tý tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão
5
18 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 6 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 6/7/2023 ngày Ất Sửu tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão
6
19 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 7 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 7/7/2023 ngày Bính Dần tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão
7
20 Bính Dần -
Âm lịch ngày 8 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 8/7/2023 ngày Đinh Mão tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão
8
21 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 9 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 9/7/2023 ngày Mậu Thìn tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão
9
22 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 10 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 10/7/2023 ngày Kỷ Tỵ tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão
10
23 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 11 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 11/7/2023 ngày Canh Ngọ tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão
11
24 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 12 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 12/7/2023 ngày Tân Mùi tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão
12
25 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 13 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 13/7/2023 ngày Nhâm Thân tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão
13
26 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 14 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 14/7/2023 ngày Quý Dậu tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão
14
27 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 15 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 15/7/2023 ngày Giáp Tuất tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão
15
28 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 16 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 16/7/2023 ngày Ất Hợi tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão
16
29 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 17 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 17/7/2023 ngày Bính Tý tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão
17
30 Bính Tý -
Âm lịch ngày 18 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 18/7/2023 ngày Đinh Sửu tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
18
1/6 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 19 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 19/7/2023 ngày Mậu Dần tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
19
2 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 20 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 20/7/2023 ngày Kỷ Mão tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
20
3 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 21 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 21/7/2023 ngày Canh Thìn tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
21
4 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 22 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 22/7/2023 ngày Tân Tỵ tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
22
5 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 23 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 23/7/2023 ngày Nhâm Ngọ tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
23
6 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 24 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 24/7/2023 ngày Quý Mùi tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
24
7 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 25 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 25/7/2023 ngày Giáp Thân tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
25
8 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 26 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 26/7/2023 ngày Ất Dậu tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
26
9 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 27 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 27/7/2023 ngày Bính Tuất tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
27
10 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 28 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 28/7/2023 ngày Đinh Hợi tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
28
11 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 29 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 29/7/2023 ngày Mậu Tý tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
29
12 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 30 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 30/7/2023 ngày Kỷ Sửu tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
30
13 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 31 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 31/7/2023 ngày Canh Dần tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
31
14 Canh Dần