- Ngày Dương Lịch: Thứ Hai 17/7/2023
- Ngày Âm Lịch: Bính Tý 30/5/2023
- Ngày Bính Tý tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão Ngày Tốt
- Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Thụ tử: Ngày này trăm sự đều kỵ không nên tiến hành bất cứ việc gì.
Ngũ Hành
Ngày: bính tí
tức Chi khắc Can (Thủy khắc Hỏa), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Giản hạ Thủy kị các tuổi: Canh Ngọ và Mậu Ngọ.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Bính: “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không nên tiến hành sửa chữa bếp để tránh bị hỏa tai
- Tí: “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu cát
tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.
Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen
Nhị Thập Bát Tú Sao tất
Tên ngày:
Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.Nên làm:
Khởi công tạo tác bất kể việc chi đều tốt. Tốt nhất là việc trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, chôn cất, cưới gả, chặt cỏ phá đất hay móc giếng. Những việc khác như khai trương, xuất hành, nhập học, làm ruộng và nuôi tằm cũng tốt .Kiêng cữ:
việc đi thuyềnNgoại lệ:
- Sao Tất nguyệt Ô tại Thìn, Thân và Tý đều tốt. Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, tức là trăng treo đầu núi Tây Nam nên rất là tốt. Sao Tất Đăng Viên ở ngày Thân việc cưới gã hay chôn cất là 2 việc ĐẠI KIẾT.
Tất: nguyệt ô (con quạ): Nguyệt tinh, sao tốt. Trăm việc đều được tốt đẹp.
Tất tinh tạo tác chủ quang tiền,
Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
Mai táng thử nhật thiêm quan chức,
Điền tàm đại thực lai phong niên
Khai môn phóng thủy đa cát lật,
Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên,
Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật,
Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP
Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp.
Xây đắp nền-tường
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt nhất để việc cầu tài lộc, khai trương Thiên tài: Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, việc khai trương Giải thần: Tốt cho việc cúng bái, tế tự, tố tụng, giải oan cũng như trừ được các sao xấuSao Nguyệt Đức: tốt mọi việc Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Hoang vu: Xấu cho mọi việc Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Phi Ma
Sao xấu
Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Hoang vu: Xấu cho mọi việc Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Phi Ma
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 7 NĂM 2023
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 1/7/2023 ngày Canh Thân tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão
1
14 Canh Thân -
Âm lịch ngày 2 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 2/7/2023 ngày Tân Dậu tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão
2
15 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 3 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 3/7/2023 ngày Nhâm Tuất tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão
3
16 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 4 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 4/7/2023 ngày Quý Hợi tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão
4
17 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 5 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 5/7/2023 ngày Giáp Tý tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão
5
18 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 6 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 6/7/2023 ngày Ất Sửu tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão
6
19 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 7 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 7/7/2023 ngày Bính Dần tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão
7
20 Bính Dần -
Âm lịch ngày 8 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 8/7/2023 ngày Đinh Mão tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão
8
21 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 9 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 9/7/2023 ngày Mậu Thìn tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão
9
22 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 10 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 10/7/2023 ngày Kỷ Tỵ tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão
10
23 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 11 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 11/7/2023 ngày Canh Ngọ tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão
11
24 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 12 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 12/7/2023 ngày Tân Mùi tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão
12
25 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 13 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 13/7/2023 ngày Nhâm Thân tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão
13
26 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 14 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 14/7/2023 ngày Quý Dậu tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão
14
27 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 15 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 15/7/2023 ngày Giáp Tuất tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão
15
28 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 16 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 16/7/2023 ngày Ất Hợi tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão
16
29 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 17 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 17/7/2023 ngày Bính Tý tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão
17
30 Bính Tý -
Âm lịch ngày 18 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 18/7/2023 ngày Đinh Sửu tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
18
1/6 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 19 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 19/7/2023 ngày Mậu Dần tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
19
2 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 20 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 20/7/2023 ngày Kỷ Mão tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
20
3 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 21 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 21/7/2023 ngày Canh Thìn tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
21
4 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 22 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 22/7/2023 ngày Tân Tỵ tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
22
5 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 23 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 23/7/2023 ngày Nhâm Ngọ tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
23
6 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 24 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 24/7/2023 ngày Quý Mùi tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
24
7 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 25 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 25/7/2023 ngày Giáp Thân tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
25
8 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 26 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 26/7/2023 ngày Ất Dậu tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
26
9 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 27 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 27/7/2023 ngày Bính Tuất tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
27
10 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 28 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 28/7/2023 ngày Đinh Hợi tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
28
11 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 29 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 29/7/2023 ngày Mậu Tý tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
29
12 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 30 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 30/7/2023 ngày Kỷ Sửu tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
30
13 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 31 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 31/7/2023 ngày Canh Dần tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
31
14 Canh Dần