- Ngày Dương Lịch: Thứ Tư 5/7/2023
- Ngày Âm Lịch: Giáp Tý 18/5/2023
- Ngày Giáp Tý tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão Ngày Tốt
- Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Tam nương: xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Thụ tử: Ngày này trăm sự đều kỵ không nên tiến hành bất cứ việc gì.
Ngũ Hành
Ngày: giáp tí
tức Chi sinh Can (Thủy sinh Mộc), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Hải trung Kim kị các tuổi: Mậu Ngọ và Nhâm Ngọ.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc nên được lợi.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Giáp: “Bất khai thương tài vật hao vong” - Không nên tiến hành mở kho tránh tiền của hao mất
- Tí: “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu cát
tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.
Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen
Nhị Thập Bát Tú Sao cơ
Tên ngày:
Cơ thủy Báo - Phùng Dị: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4.Nên làm:
Trăm việc khởi tạo đều tốt. Nhất là việc chôn cất, khai trương, xuất hành, tu bổ mồ mã, trổ cửa, các vụ thủy lợi (như tháo nước, khai thông mương rảnh, đào kinh,...)Kiêng cữ:
các việc lót giường, đóng giường, đi thuyền.Ngoại lệ:
Cơ thủy Báo tại Thân, Tý, Thìn trăm việc kỵ. Duy tại Tý có thể tạm dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt tuy nhiên lại phạm Phục Đoạn. Bởi phạm Phục Đoạn thì rất kỵ xuất hành, chôn cất, chia lãnh gia tài, các vụ thừa kế, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; NÊN dứt vú trẻ em, kết dứt điều hung hại, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu.
Cơ: Thủy báo (con beo): Thủy tinh, sao tốt. Gia đình an lành, yên vui, vượng điền sản, đồng thời sự nghiệp thăng tiến.
Cơ tinh tạo tác chủ cao cường,
Tuế tuế niên niên đại cát xương,
Mai táng, tu phần đại cát lợi,
Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương.
Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc,
Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương.
Phúc ấm cao quan gia lộc vị,
Lục thân phong lộc, phúc an khang.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ
Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh.
Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt nhất để việc cầu tài lộc, khai trương Thiên tài: Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, việc khai trương Giải thần: Tốt cho việc cúng bái, tế tự, tố tụng, giải oan cũng như trừ được các sao xấu Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Hoang vu: Xấu cho mọi việc Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Phi Ma
Sao xấu
Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Hoang vu: Xấu cho mọi việc Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Phi Ma
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 7 NĂM 2023
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 1/7/2023 ngày Canh Thân tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão
1
14 Canh Thân -
Âm lịch ngày 2 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 2/7/2023 ngày Tân Dậu tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão
2
15 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 3 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 3/7/2023 ngày Nhâm Tuất tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão
3
16 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 4 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 4/7/2023 ngày Quý Hợi tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão
4
17 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 5 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 5/7/2023 ngày Giáp Tý tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão
5
18 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 6 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 6/7/2023 ngày Ất Sửu tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão
6
19 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 7 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 7/7/2023 ngày Bính Dần tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão
7
20 Bính Dần -
Âm lịch ngày 8 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 8/7/2023 ngày Đinh Mão tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão
8
21 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 9 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 9/7/2023 ngày Mậu Thìn tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão
9
22 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 10 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 10/7/2023 ngày Kỷ Tỵ tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão
10
23 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 11 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 11/7/2023 ngày Canh Ngọ tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão
11
24 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 12 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 12/7/2023 ngày Tân Mùi tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão
12
25 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 13 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 13/7/2023 ngày Nhâm Thân tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão
13
26 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 14 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 14/7/2023 ngày Quý Dậu tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão
14
27 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 15 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 15/7/2023 ngày Giáp Tuất tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão
15
28 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 16 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 16/7/2023 ngày Ất Hợi tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão
16
29 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 17 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 17/7/2023 ngày Bính Tý tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão
17
30 Bính Tý -
Âm lịch ngày 18 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 18/7/2023 ngày Đinh Sửu tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
18
1/6 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 19 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 19/7/2023 ngày Mậu Dần tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
19
2 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 20 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 20/7/2023 ngày Kỷ Mão tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
20
3 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 21 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 21/7/2023 ngày Canh Thìn tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
21
4 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 22 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 22/7/2023 ngày Tân Tỵ tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
22
5 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 23 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 23/7/2023 ngày Nhâm Ngọ tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
23
6 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 24 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 24/7/2023 ngày Quý Mùi tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
24
7 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 25 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 25/7/2023 ngày Giáp Thân tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
25
8 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 26 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 26/7/2023 ngày Ất Dậu tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
26
9 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 27 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 27/7/2023 ngày Bính Tuất tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
27
10 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 28 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 28/7/2023 ngày Đinh Hợi tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
28
11 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 29 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 29/7/2023 ngày Mậu Tý tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
29
12 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 30 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 30/7/2023 ngày Kỷ Sửu tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
30
13 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 31 tháng 7 năm 2023, Lịch âm 31/7/2023 ngày Canh Dần tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
31
14 Canh Dần