- Ngày Dương Lịch: Thứ Hai 17/1/2033
- Ngày Âm Lịch: Mậu Thìn 17/12/2032
- Ngày Mậu Thìn tháng Quý Sửu năm Nhâm Tý Ngày Xấu
- Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Sát chủ dương: Ngày này kỵ tiến hành các việc liên quan đến xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.
Ngũ Hành
Ngày: mậu thìn
tức Can Chi tương đồng (cùng Thổ), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Đại lâm Mộc kị các tuổi: Nhâm Tuất và Bính Tuất.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Mậu: “Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Không nên tiến hành việc liên quan đến nhận đất để tránh gia chủ không được lành
- Thìn: “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc để tránh chủ có trùng tang
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu cát
tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.
Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen
Nhị Thập Bát Tú Sao tất
Tên ngày:
Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.Nên làm:
Khởi công tạo tác bất kể việc chi đều tốt. Tốt nhất là việc trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, chôn cất, cưới gả, chặt cỏ phá đất hay móc giếng. Những việc khác như khai trương, xuất hành, nhập học, làm ruộng và nuôi tằm cũng tốt .Kiêng cữ:
việc đi thuyềnNgoại lệ:
- Sao Tất nguyệt Ô tại Thìn, Thân và Tý đều tốt. Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, tức là trăng treo đầu núi Tây Nam nên rất là tốt. Sao Tất Đăng Viên ở ngày Thân việc cưới gã hay chôn cất là 2 việc ĐẠI KIẾT.
Tất: nguyệt ô (con quạ): Nguyệt tinh, sao tốt. Trăm việc đều được tốt đẹp.
Tất tinh tạo tác chủ quang tiền,
Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
Mai táng thử nhật thiêm quan chức,
Điền tàm đại thực lai phong niên
Khai môn phóng thủy đa cát lật,
Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên,
Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật,
Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH
Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)
Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.)
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành. Bạch hổ: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải là sao tốt Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Hà khôi: Kỵ khởi c
Sao xấu
Bạch hổ: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải là sao tốt Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Hà khôi: Kỵ khởi c
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 1 NĂM 2033
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 1 năm 2033, Lịch âm 1/1/2033 ngày Nhâm Tý tháng Quý Sửu năm Nhâm Tý
1
1/12 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 2 tháng 1 năm 2033, Lịch âm 2/1/2033 ngày Quý Sửu tháng Quý Sửu năm Nhâm Tý
2
2 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 3 tháng 1 năm 2033, Lịch âm 3/1/2033 ngày Giáp Dần tháng Quý Sửu năm Nhâm Tý
3
3 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 4 tháng 1 năm 2033, Lịch âm 4/1/2033 ngày Ất Mão tháng Quý Sửu năm Nhâm Tý
4
4 Ất Mão -
Âm lịch ngày 5 tháng 1 năm 2033, Lịch âm 5/1/2033 ngày Bính Thìn tháng Quý Sửu năm Nhâm Tý
5
5 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 6 tháng 1 năm 2033, Lịch âm 6/1/2033 ngày Đinh Tỵ tháng Quý Sửu năm Nhâm Tý
6
6 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 7 tháng 1 năm 2033, Lịch âm 7/1/2033 ngày Mậu Ngọ tháng Quý Sửu năm Nhâm Tý
7
7 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 8 tháng 1 năm 2033, Lịch âm 8/1/2033 ngày Kỷ Mùi tháng Quý Sửu năm Nhâm Tý
8
8 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 9 tháng 1 năm 2033, Lịch âm 9/1/2033 ngày Canh Thân tháng Quý Sửu năm Nhâm Tý
9
9 Canh Thân -
Âm lịch ngày 10 tháng 1 năm 2033, Lịch âm 10/1/2033 ngày Tân Dậu tháng Quý Sửu năm Nhâm Tý
10
10 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 11 tháng 1 năm 2033, Lịch âm 11/1/2033 ngày Nhâm Tuất tháng Quý Sửu năm Nhâm Tý
11
11 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 12 tháng 1 năm 2033, Lịch âm 12/1/2033 ngày Quý Hợi tháng Quý Sửu năm Nhâm Tý
12
12 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 13 tháng 1 năm 2033, Lịch âm 13/1/2033 ngày Giáp Tý tháng Quý Sửu năm Nhâm Tý
13
13 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 14 tháng 1 năm 2033, Lịch âm 14/1/2033 ngày Ất Sửu tháng Quý Sửu năm Nhâm Tý
14
14 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 15 tháng 1 năm 2033, Lịch âm 15/1/2033 ngày Bính Dần tháng Quý Sửu năm Nhâm Tý
15
15 Bính Dần -
Âm lịch ngày 16 tháng 1 năm 2033, Lịch âm 16/1/2033 ngày Đinh Mão tháng Quý Sửu năm Nhâm Tý
16
16 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 17 tháng 1 năm 2033, Lịch âm 17/1/2033 ngày Mậu Thìn tháng Quý Sửu năm Nhâm Tý
17
17 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 18 tháng 1 năm 2033, Lịch âm 18/1/2033 ngày Kỷ Tỵ tháng Quý Sửu năm Nhâm Tý
18
18 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 19 tháng 1 năm 2033, Lịch âm 19/1/2033 ngày Canh Ngọ tháng Quý Sửu năm Nhâm Tý
19
19 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 20 tháng 1 năm 2033, Lịch âm 20/1/2033 ngày Tân Mùi tháng Quý Sửu năm Nhâm Tý
20
20 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 21 tháng 1 năm 2033, Lịch âm 21/1/2033 ngày Nhâm Thân tháng Quý Sửu năm Nhâm Tý
21
21 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 22 tháng 1 năm 2033, Lịch âm 22/1/2033 ngày Quý Dậu tháng Quý Sửu năm Nhâm Tý
22
22 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 23 tháng 1 năm 2033, Lịch âm 23/1/2033 ngày Giáp Tuất tháng Quý Sửu năm Nhâm Tý
23
23 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 24 tháng 1 năm 2033, Lịch âm 24/1/2033 ngày Ất Hợi tháng Quý Sửu năm Nhâm Tý
24
24 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 25 tháng 1 năm 2033, Lịch âm 25/1/2033 ngày Bính Tý tháng Quý Sửu năm Nhâm Tý
25
25 Bính Tý -
Âm lịch ngày 26 tháng 1 năm 2033, Lịch âm 26/1/2033 ngày Đinh Sửu tháng Quý Sửu năm Nhâm Tý
26
26 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 27 tháng 1 năm 2033, Lịch âm 27/1/2033 ngày Mậu Dần tháng Quý Sửu năm Nhâm Tý
27
27 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 28 tháng 1 năm 2033, Lịch âm 28/1/2033 ngày Kỷ Mão tháng Quý Sửu năm Nhâm Tý
28
28 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 29 tháng 1 năm 2033, Lịch âm 29/1/2033 ngày Canh Thìn tháng Quý Sửu năm Nhâm Tý
29
29 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 30 tháng 1 năm 2033, Lịch âm 30/1/2033 ngày Tân Tỵ tháng Quý Sửu năm Nhâm Tý
30
30 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 31 tháng 1 năm 2033, Lịch âm 31/1/2033 ngày Nhâm Ngọ tháng Giáp Dần năm Quý Sửu
31
1/1 Nhâm Ngọ