- Ngày Dương Lịch: Thứ Bảy 8/1/2033
- Ngày Âm Lịch: Kỷ Mùi 8/12/2032
- Ngày Kỷ Mùi tháng Quý Sửu năm Nhâm Tý Ngày Xấu
- Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Trùng tang: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Trùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Ngũ Hành
Ngày: kỷ mùi
tức Can Chi tương đồng (cùng Thổ), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Thiên thượng Hỏa kị các tuổi: Quý Sửu và Ất Sửu.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Kỷ: “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên tiến hành phá khoán để tránh cả 2 bên đều mất mát
- Mùi: “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Không nên uống thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruột
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Lưu liên
tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.
Lưu Liên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn
Nhị Thập Bát Tú Sao nữ
Tên ngày:
Nữ thổ Bức - Cảnh Đan: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dơi, chủ trị ngày thứ 7.Nên làm:
Hợp kết màn hay may áo.Kiêng cữ:
Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại. Trong đó hung hại nhất là khơi đường tháo nước, trổ cửa, đầu đơn kiện cáo, chôn cất. Vì vậy, để tránh điềm giữ quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành chôn cấtNgoại lệ:
Sao Nữ thổ Bức tại Mùi, Hợi, Mẹo đều gọi chung là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức, vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song tốt nhất cũng chẳng nên dùng.
- Ngày Mẹo là Phục Đoạn Sát, rất kỵ trong việc chôn cất, thừa kế sự nghiệp, xuất hành, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, chia lãnh gia tài; NÊN dứt vú trẻ em, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại, xây tường.
Nữ: thổ bức (con dơi): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ chôn cất cũng như cưới gả. Sao này bất lợi khi sinh đẻ.
Nữ tinh tạo tác tổn bà nương,
Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang,
Mai táng sinh tai phùng quỷ quái,
Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng.
Vi sự đáo quan, tài thất tán,
Tả lị lưu liên bất khả đương.
Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật,
Toàn gia tán bại, chủ ly hương.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ
Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh.
Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, làm phúc, cưới hỏi, giá thú, xuất hành Hoàng n: Tốt cho mọi việc Trùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Huyền Vũ: Kỵ việc mai táng
Sao xấu
Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Huyền Vũ: Kỵ việc mai táng
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Đông gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 1 NĂM 2033
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 1 năm 2033, Lịch âm 1/1/2033 ngày Nhâm Tý tháng Quý Sửu năm Nhâm Tý
1
1/12 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 2 tháng 1 năm 2033, Lịch âm 2/1/2033 ngày Quý Sửu tháng Quý Sửu năm Nhâm Tý
2
2 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 3 tháng 1 năm 2033, Lịch âm 3/1/2033 ngày Giáp Dần tháng Quý Sửu năm Nhâm Tý
3
3 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 4 tháng 1 năm 2033, Lịch âm 4/1/2033 ngày Ất Mão tháng Quý Sửu năm Nhâm Tý
4
4 Ất Mão -
Âm lịch ngày 5 tháng 1 năm 2033, Lịch âm 5/1/2033 ngày Bính Thìn tháng Quý Sửu năm Nhâm Tý
5
5 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 6 tháng 1 năm 2033, Lịch âm 6/1/2033 ngày Đinh Tỵ tháng Quý Sửu năm Nhâm Tý
6
6 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 7 tháng 1 năm 2033, Lịch âm 7/1/2033 ngày Mậu Ngọ tháng Quý Sửu năm Nhâm Tý
7
7 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 8 tháng 1 năm 2033, Lịch âm 8/1/2033 ngày Kỷ Mùi tháng Quý Sửu năm Nhâm Tý
8
8 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 9 tháng 1 năm 2033, Lịch âm 9/1/2033 ngày Canh Thân tháng Quý Sửu năm Nhâm Tý
9
9 Canh Thân -
Âm lịch ngày 10 tháng 1 năm 2033, Lịch âm 10/1/2033 ngày Tân Dậu tháng Quý Sửu năm Nhâm Tý
10
10 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 11 tháng 1 năm 2033, Lịch âm 11/1/2033 ngày Nhâm Tuất tháng Quý Sửu năm Nhâm Tý
11
11 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 12 tháng 1 năm 2033, Lịch âm 12/1/2033 ngày Quý Hợi tháng Quý Sửu năm Nhâm Tý
12
12 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 13 tháng 1 năm 2033, Lịch âm 13/1/2033 ngày Giáp Tý tháng Quý Sửu năm Nhâm Tý
13
13 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 14 tháng 1 năm 2033, Lịch âm 14/1/2033 ngày Ất Sửu tháng Quý Sửu năm Nhâm Tý
14
14 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 15 tháng 1 năm 2033, Lịch âm 15/1/2033 ngày Bính Dần tháng Quý Sửu năm Nhâm Tý
15
15 Bính Dần -
Âm lịch ngày 16 tháng 1 năm 2033, Lịch âm 16/1/2033 ngày Đinh Mão tháng Quý Sửu năm Nhâm Tý
16
16 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 17 tháng 1 năm 2033, Lịch âm 17/1/2033 ngày Mậu Thìn tháng Quý Sửu năm Nhâm Tý
17
17 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 18 tháng 1 năm 2033, Lịch âm 18/1/2033 ngày Kỷ Tỵ tháng Quý Sửu năm Nhâm Tý
18
18 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 19 tháng 1 năm 2033, Lịch âm 19/1/2033 ngày Canh Ngọ tháng Quý Sửu năm Nhâm Tý
19
19 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 20 tháng 1 năm 2033, Lịch âm 20/1/2033 ngày Tân Mùi tháng Quý Sửu năm Nhâm Tý
20
20 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 21 tháng 1 năm 2033, Lịch âm 21/1/2033 ngày Nhâm Thân tháng Quý Sửu năm Nhâm Tý
21
21 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 22 tháng 1 năm 2033, Lịch âm 22/1/2033 ngày Quý Dậu tháng Quý Sửu năm Nhâm Tý
22
22 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 23 tháng 1 năm 2033, Lịch âm 23/1/2033 ngày Giáp Tuất tháng Quý Sửu năm Nhâm Tý
23
23 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 24 tháng 1 năm 2033, Lịch âm 24/1/2033 ngày Ất Hợi tháng Quý Sửu năm Nhâm Tý
24
24 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 25 tháng 1 năm 2033, Lịch âm 25/1/2033 ngày Bính Tý tháng Quý Sửu năm Nhâm Tý
25
25 Bính Tý -
Âm lịch ngày 26 tháng 1 năm 2033, Lịch âm 26/1/2033 ngày Đinh Sửu tháng Quý Sửu năm Nhâm Tý
26
26 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 27 tháng 1 năm 2033, Lịch âm 27/1/2033 ngày Mậu Dần tháng Quý Sửu năm Nhâm Tý
27
27 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 28 tháng 1 năm 2033, Lịch âm 28/1/2033 ngày Kỷ Mão tháng Quý Sửu năm Nhâm Tý
28
28 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 29 tháng 1 năm 2033, Lịch âm 29/1/2033 ngày Canh Thìn tháng Quý Sửu năm Nhâm Tý
29
29 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 30 tháng 1 năm 2033, Lịch âm 30/1/2033 ngày Tân Tỵ tháng Quý Sửu năm Nhâm Tý
30
30 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 31 tháng 1 năm 2033, Lịch âm 31/1/2033 ngày Nhâm Ngọ tháng Giáp Dần năm Quý Sửu
31
1/1 Nhâm Ngọ