- Ngày Dương Lịch: Thứ Ba 18/1/2033
- Ngày Âm Lịch: Kỷ Tỵ 18/12/2032
- Ngày Kỷ Tỵ tháng Quý Sửu năm Nhâm Tý Ngày Tốt
- Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả
Giờ Hoàng Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Tam nương: xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Trùng tang: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Trùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Ngũ Hành
Ngày: kỷ tỵ
tức Chi sinh Can (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Đại lâm Mộc kị các tuổi: Quý Hợi và Đinh Hợi.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Kỷ: “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên tiến hành phá khoán để tránh cả 2 bên đều mất mát
- Tỵ: “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh tiền của mất mát
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao chủy
Tên ngày:
Truỷ hỏa Hầu - Phó Tuấn: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3.Nên làm:
Sao Trủy không làm bất kỳ việc chi.Kiêng cữ:
Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần (làm mồ mã để sẵn), đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn). Ngày này tuyệt đối không tiến hành chôn cất người chết để tránh gặp điềm dữNgoại lệ:
- Sao Trủy hỏa Hầu tại Tỵ bị đoạt khí, còn Hung thì càng thêm Hung. Tại Dậu rất tốt, vì Sao Trủy Đăng Viên ở Dậu đem khởi động và thăng tiến. Tuy nhiên phạm vào Phục Đoạn Sát (mọi kiêng cữ giống như trên).
- Tại Sửu là Đắc Địa, mọi việc ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh Sửu và ngày Tân Sửu mọi tạo tác Đại Lợi, nếu chôn cất Phú Quý song toàn.
Trủy: hỏa hầu (con khỉ): Hỏa tinh, sao xấu. Khắc Kỵ xây cất, thưa kiện, hay mai táng. Thi cử gặp nhiều bất lợi.
Truỷ tinh tạo tác hữu đồ hình,
Tam niên tất đinh chủ linh đinh,
Mai táng tốt tử đa do thử,
Thủ định Dần niên tiện sát nhân.
Tam tang bất chỉ giai do thử,
Nhất nhân dược độc nhị nhân thân.
Gia môn điền địa giai thoán bại,
Thương khố kim tiền hóa tác cần.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH
Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò.
Mua nuôi thêm súc vật.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Ngọc đường Hoàng Đạo:Tốt cho mọi việc Thiên thành: Tốt cho mọi việc Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Trùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Tội chỉ: Xấu với việc cúng bái, tế tự, kiện cáo Ly sàng: Kỵ việc giá thú
Sao xấu
Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Tội chỉ: Xấu với việc cúng bái, tế tự, kiện cáo Ly sàng: Kỵ việc giá thú
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 1 NĂM 2033
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 1 năm 2033, Lịch âm 1/1/2033 ngày Nhâm Tý tháng Quý Sửu năm Nhâm Tý
1
1/12 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 2 tháng 1 năm 2033, Lịch âm 2/1/2033 ngày Quý Sửu tháng Quý Sửu năm Nhâm Tý
2
2 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 3 tháng 1 năm 2033, Lịch âm 3/1/2033 ngày Giáp Dần tháng Quý Sửu năm Nhâm Tý
3
3 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 4 tháng 1 năm 2033, Lịch âm 4/1/2033 ngày Ất Mão tháng Quý Sửu năm Nhâm Tý
4
4 Ất Mão -
Âm lịch ngày 5 tháng 1 năm 2033, Lịch âm 5/1/2033 ngày Bính Thìn tháng Quý Sửu năm Nhâm Tý
5
5 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 6 tháng 1 năm 2033, Lịch âm 6/1/2033 ngày Đinh Tỵ tháng Quý Sửu năm Nhâm Tý
6
6 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 7 tháng 1 năm 2033, Lịch âm 7/1/2033 ngày Mậu Ngọ tháng Quý Sửu năm Nhâm Tý
7
7 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 8 tháng 1 năm 2033, Lịch âm 8/1/2033 ngày Kỷ Mùi tháng Quý Sửu năm Nhâm Tý
8
8 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 9 tháng 1 năm 2033, Lịch âm 9/1/2033 ngày Canh Thân tháng Quý Sửu năm Nhâm Tý
9
9 Canh Thân -
Âm lịch ngày 10 tháng 1 năm 2033, Lịch âm 10/1/2033 ngày Tân Dậu tháng Quý Sửu năm Nhâm Tý
10
10 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 11 tháng 1 năm 2033, Lịch âm 11/1/2033 ngày Nhâm Tuất tháng Quý Sửu năm Nhâm Tý
11
11 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 12 tháng 1 năm 2033, Lịch âm 12/1/2033 ngày Quý Hợi tháng Quý Sửu năm Nhâm Tý
12
12 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 13 tháng 1 năm 2033, Lịch âm 13/1/2033 ngày Giáp Tý tháng Quý Sửu năm Nhâm Tý
13
13 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 14 tháng 1 năm 2033, Lịch âm 14/1/2033 ngày Ất Sửu tháng Quý Sửu năm Nhâm Tý
14
14 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 15 tháng 1 năm 2033, Lịch âm 15/1/2033 ngày Bính Dần tháng Quý Sửu năm Nhâm Tý
15
15 Bính Dần -
Âm lịch ngày 16 tháng 1 năm 2033, Lịch âm 16/1/2033 ngày Đinh Mão tháng Quý Sửu năm Nhâm Tý
16
16 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 17 tháng 1 năm 2033, Lịch âm 17/1/2033 ngày Mậu Thìn tháng Quý Sửu năm Nhâm Tý
17
17 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 18 tháng 1 năm 2033, Lịch âm 18/1/2033 ngày Kỷ Tỵ tháng Quý Sửu năm Nhâm Tý
18
18 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 19 tháng 1 năm 2033, Lịch âm 19/1/2033 ngày Canh Ngọ tháng Quý Sửu năm Nhâm Tý
19
19 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 20 tháng 1 năm 2033, Lịch âm 20/1/2033 ngày Tân Mùi tháng Quý Sửu năm Nhâm Tý
20
20 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 21 tháng 1 năm 2033, Lịch âm 21/1/2033 ngày Nhâm Thân tháng Quý Sửu năm Nhâm Tý
21
21 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 22 tháng 1 năm 2033, Lịch âm 22/1/2033 ngày Quý Dậu tháng Quý Sửu năm Nhâm Tý
22
22 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 23 tháng 1 năm 2033, Lịch âm 23/1/2033 ngày Giáp Tuất tháng Quý Sửu năm Nhâm Tý
23
23 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 24 tháng 1 năm 2033, Lịch âm 24/1/2033 ngày Ất Hợi tháng Quý Sửu năm Nhâm Tý
24
24 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 25 tháng 1 năm 2033, Lịch âm 25/1/2033 ngày Bính Tý tháng Quý Sửu năm Nhâm Tý
25
25 Bính Tý -
Âm lịch ngày 26 tháng 1 năm 2033, Lịch âm 26/1/2033 ngày Đinh Sửu tháng Quý Sửu năm Nhâm Tý
26
26 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 27 tháng 1 năm 2033, Lịch âm 27/1/2033 ngày Mậu Dần tháng Quý Sửu năm Nhâm Tý
27
27 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 28 tháng 1 năm 2033, Lịch âm 28/1/2033 ngày Kỷ Mão tháng Quý Sửu năm Nhâm Tý
28
28 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 29 tháng 1 năm 2033, Lịch âm 29/1/2033 ngày Canh Thìn tháng Quý Sửu năm Nhâm Tý
29
29 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 30 tháng 1 năm 2033, Lịch âm 30/1/2033 ngày Tân Tỵ tháng Quý Sửu năm Nhâm Tý
30
30 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 31 tháng 1 năm 2033, Lịch âm 31/1/2033 ngày Nhâm Ngọ tháng Giáp Dần năm Quý Sửu
31
1/1 Nhâm Ngọ