- Ngày Dương Lịch: Thứ Hai 17/4/2034
- Ngày Âm Lịch: Quý Mão 29/2/2034
- Ngày Quý Mão tháng Đinh Mão năm Giáp Dần Ngày Tốt
- Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: quý mão
tức Can sinh Chi (Thủy sinh Mộc), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp m: Ngày Kim bạc Kim kị các tuổi: Đinh Dậu và Tân Dậu.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Quý: “Bất từ tụng lí nhược địch cường” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến kiện tụng, ta lý yếu địch lý mạnh
- Mão: “Bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương” - Không nên tiến hành đào giếng nước để tránh nước sẽ không trong lành
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại an
tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.
Đại An gặp được quí nhân
Có cơm có riệu tiền tiễn đưa
Chẳng thời cũng được Đại An
Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn
Nhị Thập Bát Tú Sao trương
Tên ngày:
Trương nguyệt Lộc - Vạn Tu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con nai, chủ trị ngày thứ 2.Nên làm:
Khởi công tạo tác trăm việc đều tốt. Trong đó, tốt nhất là che mái dựng hiên, xây cất nhà, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, hay làm ruộng, nuôi tằm, , làm thuỷ lợi, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo cũng đều rất tốt.Kiêng cữ:
Sửa hay làm thuyền chèo, hoặc đẩy thuyền mới xuống nước.Ngoại lệ:
- Tại Mùi, Hợi, Mão đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng phạm vào Phục Đoạn (Kiêng cữ như trên).
- Trương: nguyệt lộc (con nai): Nguyệt tinh, sao tốt. Việc mai táng và hôn nhân thuận lợi.
Trương tinh nhật hảo tạo long hiên,
Niên niên tiện kiến tiến trang điền,
Mai táng bất cửu thăng quan chức,
Đại đại vi quan cận Đế tiền,
Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch,
Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên.
Điền tàm đại lợi, thương khố mãn,
Bách ban lợi ý, tự an nhiên.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ
Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối.
Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ chăn nuôi
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Quan nhật: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: tốt mọi việc Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Trùng phục: Kỵ cưới hỏi giá thú, an táng Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ
Sao xấu
Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Trùng phục: Kỵ cưới hỏi giá thú, an táng Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 4 NĂM 2034
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 1/4/2034 ngày Đinh Hợi tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
1
13 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 2 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 2/4/2034 ngày Mậu Tý tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
2
14 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 3 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 3/4/2034 ngày Kỷ Sửu tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
3
15 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 4 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 4/4/2034 ngày Canh Dần tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
4
16 Canh Dần -
Âm lịch ngày 5 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 5/4/2034 ngày Tân Mão tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
5
17 Tân Mão -
Âm lịch ngày 6 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 6/4/2034 ngày Nhâm Thìn tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
6
18 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 7 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 7/4/2034 ngày Quý Tỵ tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
7
19 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 8 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 8/4/2034 ngày Giáp Ngọ tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
8
20 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 9 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 9/4/2034 ngày Ất Mùi tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
9
21 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 10 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 10/4/2034 ngày Bính Thân tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
10
22 Bính Thân -
Âm lịch ngày 11 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 11/4/2034 ngày Đinh Dậu tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
11
23 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 12 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 12/4/2034 ngày Mậu Tuất tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
12
24 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 13 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 13/4/2034 ngày Kỷ Hợi tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
13
25 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 14 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 14/4/2034 ngày Canh Tý tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
14
26 Canh Tý -
Âm lịch ngày 15 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 15/4/2034 ngày Tân Sửu tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
15
27 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 16 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 16/4/2034 ngày Nhâm Dần tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
16
28 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 17 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 17/4/2034 ngày Quý Mão tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
17
29 Quý Mão -
Âm lịch ngày 18 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 18/4/2034 ngày Giáp Thìn tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
18
30 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 19 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 19/4/2034 ngày Ất Tỵ tháng Mậu Thìn năm Giáp Dần
19
1/3 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 20 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 20/4/2034 ngày Bính Ngọ tháng Mậu Thìn năm Giáp Dần
20
2 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 21 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 21/4/2034 ngày Đinh Mùi tháng Mậu Thìn năm Giáp Dần
21
3 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 22 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 22/4/2034 ngày Mậu Thân tháng Mậu Thìn năm Giáp Dần
22
4 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 23 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 23/4/2034 ngày Kỷ Dậu tháng Mậu Thìn năm Giáp Dần
23
5 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 24 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 24/4/2034 ngày Canh Tuất tháng Mậu Thìn năm Giáp Dần
24
6 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 25 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 25/4/2034 ngày Tân Hợi tháng Mậu Thìn năm Giáp Dần
25
7 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 26 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 26/4/2034 ngày Nhâm Tý tháng Mậu Thìn năm Giáp Dần
26
8 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 27 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 27/4/2034 ngày Quý Sửu tháng Mậu Thìn năm Giáp Dần
27
9 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 28 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 28/4/2034 ngày Giáp Dần tháng Mậu Thìn năm Giáp Dần
28
10 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 29 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 29/4/2034 ngày Ất Mão tháng Mậu Thìn năm Giáp Dần
29
11 Ất Mão -
Âm lịch ngày 30 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 30/4/2034 ngày Bính Thìn tháng Mậu Thìn năm Giáp Dần
30
12 Bính Thìn