- Ngày Dương Lịch: Thứ Tư 19/4/2034
- Ngày Âm Lịch: Ất Tỵ 1/3/2034
- Ngày Ất Tỵ tháng Mậu Thìn năm Giáp Dần Ngày Xấu
- Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
Giờ Hoàng Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: ất tỵ
tức Can sinh Chi (Mộc sinh Hỏa), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp m: Ngày Phúc đăng Hỏa kị các tuổi: Kỷ Hợi và Tân Hợi.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Ất: “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến gieo trồng, ngàn gốc không lên
- Tỵ: “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh tiền của mất mát
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao chuẩn
Tên ngày:
Chẩn thủy Dẫn - Lưu Trực: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.Nên làm:
Mọi việc khởi công tạo tác rất tốt lành. Tốt nhất là cưới gã, xây cất lầu gác và chôn cất. Các việc khác như xuất hành, dựng phòng, chặt cỏ phá đất, cất trại, cũng tốt.Kiêng cữ:
Việc đi thuyền .Ngoại lệ:
- Sao Chẩn thủy Dẫn tại Tỵ Dậu Sửu đều rất tốt. Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác được thịnh vượng. Tại Ty Đăng Viên là ngôi tôn đại, trăm mưu động ắt thành danh.
- Chẩn: thủy dẫn (con trùng): Thủy tinh, sao tốt. Tốt cho những việc gả cưới, xây dựng cũng như an táng.
Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung,
Đại đại vi quan thụ sắc phong,
Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ,
Khố mãn thương doanh tự xương long.
Mai táng văn tinh lai chiếu trợ,
Trạch xá an ninh, bất kiến hung.
Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng,
Hôn nhân long tử xuất long cung.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ
Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.
Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dịch Ngũ phú: Tốt cho mọi việc m Đức: Tốt cho mọi việc Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Trùng Tang: Kiêng kỵ giá thú (cưới xin), an táng hay khởi công xây nhà Trùng phục: Kỵ cưới hỏi giá thú, an tán
Sao xấu
Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Trùng Tang: Kiêng kỵ giá thú (cưới xin), an táng hay khởi công xây nhà Trùng phục: Kỵ cưới hỏi giá thú, an tán
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 4 NĂM 2034
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 1/4/2034 ngày Đinh Hợi tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
1
13 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 2 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 2/4/2034 ngày Mậu Tý tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
2
14 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 3 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 3/4/2034 ngày Kỷ Sửu tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
3
15 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 4 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 4/4/2034 ngày Canh Dần tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
4
16 Canh Dần -
Âm lịch ngày 5 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 5/4/2034 ngày Tân Mão tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
5
17 Tân Mão -
Âm lịch ngày 6 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 6/4/2034 ngày Nhâm Thìn tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
6
18 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 7 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 7/4/2034 ngày Quý Tỵ tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
7
19 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 8 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 8/4/2034 ngày Giáp Ngọ tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
8
20 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 9 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 9/4/2034 ngày Ất Mùi tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
9
21 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 10 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 10/4/2034 ngày Bính Thân tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
10
22 Bính Thân -
Âm lịch ngày 11 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 11/4/2034 ngày Đinh Dậu tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
11
23 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 12 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 12/4/2034 ngày Mậu Tuất tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
12
24 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 13 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 13/4/2034 ngày Kỷ Hợi tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
13
25 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 14 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 14/4/2034 ngày Canh Tý tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
14
26 Canh Tý -
Âm lịch ngày 15 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 15/4/2034 ngày Tân Sửu tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
15
27 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 16 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 16/4/2034 ngày Nhâm Dần tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
16
28 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 17 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 17/4/2034 ngày Quý Mão tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
17
29 Quý Mão -
Âm lịch ngày 18 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 18/4/2034 ngày Giáp Thìn tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
18
30 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 19 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 19/4/2034 ngày Ất Tỵ tháng Mậu Thìn năm Giáp Dần
19
1/3 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 20 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 20/4/2034 ngày Bính Ngọ tháng Mậu Thìn năm Giáp Dần
20
2 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 21 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 21/4/2034 ngày Đinh Mùi tháng Mậu Thìn năm Giáp Dần
21
3 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 22 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 22/4/2034 ngày Mậu Thân tháng Mậu Thìn năm Giáp Dần
22
4 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 23 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 23/4/2034 ngày Kỷ Dậu tháng Mậu Thìn năm Giáp Dần
23
5 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 24 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 24/4/2034 ngày Canh Tuất tháng Mậu Thìn năm Giáp Dần
24
6 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 25 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 25/4/2034 ngày Tân Hợi tháng Mậu Thìn năm Giáp Dần
25
7 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 26 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 26/4/2034 ngày Nhâm Tý tháng Mậu Thìn năm Giáp Dần
26
8 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 27 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 27/4/2034 ngày Quý Sửu tháng Mậu Thìn năm Giáp Dần
27
9 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 28 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 28/4/2034 ngày Giáp Dần tháng Mậu Thìn năm Giáp Dần
28
10 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 29 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 29/4/2034 ngày Ất Mão tháng Mậu Thìn năm Giáp Dần
29
11 Ất Mão -
Âm lịch ngày 30 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 30/4/2034 ngày Bính Thìn tháng Mậu Thìn năm Giáp Dần
30
12 Bính Thìn