- Ngày Dương Lịch: Thứ Bảy 22/4/2034
- Ngày Âm Lịch: Mậu Thân 4/3/2034
- Ngày Mậu Thân tháng Mậu Thìn năm Giáp Dần Ngày Bình Thường
- Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: mậu thân
tức Can sinh Chi (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp m: Ngày Đại dịch Thổ kị các tuổi: Nhâm Dần và Giáp Dần.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Mậu: “Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Không nên tiến hành việc liên quan đến nhận đất để tránh gia chủ không được lành
- Thân: “Bất an sàng quỷ túy nhập phòng” - Không nên tiến hành kê giường để tránh quỷ ma vào phòng
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại an
tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.
Đại An gặp được quí nhân
Có cơm có riệu tiền tiễn đưa
Chẳng thời cũng được Đại An
Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn
Nhị Thập Bát Tú Sao đê
Tên ngày:
Đê thổ Lạc - Giả Phục: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.Nên làm:
Sao Đê Đại Hung không hợp để làm bất kỳ công việc trọng đại nào.Kiêng cữ:
Không nên khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành. Kỵ nhất là đường thủy. Ngày này sinh con chẳng phải điềm lành nên làm m Đức cho con. Đây chỉ là liệt kê các việc Đại Kỵ, còn các việc khác vẫn nên kiêng cữ. Vì vậy, nếu quý bạn có dự định các công việc liên quan đến khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để thực hiệnNgoại lệ:
Đê Thổ Lạc tại Thân, Tý và Thìn trăm việc đều tốt, trong đó Thìn là tốt hơn hết bởi Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.
Đê Thổ lạc (con nhím): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ các việc: khai trương, động thổ, chôn cất và xuất hành.
Đê tinh tạo tác chủ tai hung,
Phí tận điền viên, thương khố không,
Mai táng bất khả dụng thử nhật,
Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,
Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,
Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.
Hành thuyền tắc định tạo hướng một,
Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH
Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò.
Mua nuôi thêm súc vật.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt nhất để việc cầu tài lộc, khai trương Thiên tài: Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, việc khai trương Kính Tâm: Tốt đối với việc tang lễ Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu tài lộc, động thổ
Sao xấu
Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu tài lộc, động thổ
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 4 NĂM 2034
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 1/4/2034 ngày Đinh Hợi tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
1
13 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 2 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 2/4/2034 ngày Mậu Tý tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
2
14 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 3 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 3/4/2034 ngày Kỷ Sửu tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
3
15 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 4 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 4/4/2034 ngày Canh Dần tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
4
16 Canh Dần -
Âm lịch ngày 5 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 5/4/2034 ngày Tân Mão tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
5
17 Tân Mão -
Âm lịch ngày 6 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 6/4/2034 ngày Nhâm Thìn tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
6
18 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 7 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 7/4/2034 ngày Quý Tỵ tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
7
19 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 8 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 8/4/2034 ngày Giáp Ngọ tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
8
20 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 9 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 9/4/2034 ngày Ất Mùi tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
9
21 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 10 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 10/4/2034 ngày Bính Thân tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
10
22 Bính Thân -
Âm lịch ngày 11 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 11/4/2034 ngày Đinh Dậu tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
11
23 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 12 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 12/4/2034 ngày Mậu Tuất tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
12
24 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 13 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 13/4/2034 ngày Kỷ Hợi tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
13
25 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 14 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 14/4/2034 ngày Canh Tý tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
14
26 Canh Tý -
Âm lịch ngày 15 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 15/4/2034 ngày Tân Sửu tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
15
27 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 16 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 16/4/2034 ngày Nhâm Dần tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
16
28 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 17 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 17/4/2034 ngày Quý Mão tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
17
29 Quý Mão -
Âm lịch ngày 18 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 18/4/2034 ngày Giáp Thìn tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
18
30 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 19 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 19/4/2034 ngày Ất Tỵ tháng Mậu Thìn năm Giáp Dần
19
1/3 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 20 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 20/4/2034 ngày Bính Ngọ tháng Mậu Thìn năm Giáp Dần
20
2 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 21 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 21/4/2034 ngày Đinh Mùi tháng Mậu Thìn năm Giáp Dần
21
3 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 22 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 22/4/2034 ngày Mậu Thân tháng Mậu Thìn năm Giáp Dần
22
4 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 23 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 23/4/2034 ngày Kỷ Dậu tháng Mậu Thìn năm Giáp Dần
23
5 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 24 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 24/4/2034 ngày Canh Tuất tháng Mậu Thìn năm Giáp Dần
24
6 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 25 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 25/4/2034 ngày Tân Hợi tháng Mậu Thìn năm Giáp Dần
25
7 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 26 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 26/4/2034 ngày Nhâm Tý tháng Mậu Thìn năm Giáp Dần
26
8 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 27 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 27/4/2034 ngày Quý Sửu tháng Mậu Thìn năm Giáp Dần
27
9 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 28 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 28/4/2034 ngày Giáp Dần tháng Mậu Thìn năm Giáp Dần
28
10 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 29 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 29/4/2034 ngày Ất Mão tháng Mậu Thìn năm Giáp Dần
29
11 Ất Mão -
Âm lịch ngày 30 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 30/4/2034 ngày Bính Thìn tháng Mậu Thìn năm Giáp Dần
30
12 Bính Thìn