- Ngày Dương Lịch: Thứ Tư 26/4/2034
- Ngày Âm Lịch: Nhâm Tý 8/3/2034
- Ngày Nhâm Tý tháng Mậu Thìn năm Giáp Dần Ngày Bình Thường
- Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: nhâm tí
tức Can Chi tương đồng ( cùng Thủy), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Tang chá Mộc kị các tuổi: Bính Ngọ và Canh Ngọ.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Nhâm: “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều
- Tí: “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu cát
tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.
Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen
Nhị Thập Bát Tú Sao cơ
Tên ngày:
Cơ thủy Báo - Phùng Dị: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4.Nên làm:
Trăm việc khởi tạo đều tốt. Nhất là việc chôn cất, khai trương, xuất hành, tu bổ mồ mã, trổ cửa, các vụ thủy lợi (như tháo nước, khai thông mương rảnh, đào kinh,...)Kiêng cữ:
các việc lót giường, đóng giường, đi thuyền.Ngoại lệ:
Cơ thủy Báo tại Thân, Tý, Thìn trăm việc kỵ. Duy tại Tý có thể tạm dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt tuy nhiên lại phạm Phục Đoạn. Bởi phạm Phục Đoạn thì rất kỵ xuất hành, chôn cất, chia lãnh gia tài, các vụ thừa kế, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; NÊN dứt vú trẻ em, kết dứt điều hung hại, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu.
Cơ: Thủy báo (con beo): Thủy tinh, sao tốt. Gia đình an lành, yên vui, vượng điền sản, đồng thời sự nghiệp thăng tiến.
Cơ tinh tạo tác chủ cao cường,
Tuế tuế niên niên đại cát xương,
Mai táng, tu phần đại cát lợi,
Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương.
Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc,
Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương.
Phúc ấm cao quan gia lộc vị,
Lục thân phong lộc, phúc an khang.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH
Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Kiện tụng, tranh chấp.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, nhất là hôn thú, cưới hỏi Thiên Quý: Tốt cho mọi việc Minh tinh: Tốt cho mọi việc, trùng với Thiên lao Hắc Đạo thì xấu Thánh tâm: Tốt cho mọi việc, nhất là cầu phúc, cúng bái tế tự Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Mẫu Sao Thiên Đức: tốt mọi việc Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi tạo Không phòng: Kỵ giá thú (cưới xin)
Sao xấu
Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi tạo Không phòng: Kỵ giá thú (cưới xin)
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 4 NĂM 2034
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 1/4/2034 ngày Đinh Hợi tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
1
13 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 2 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 2/4/2034 ngày Mậu Tý tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
2
14 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 3 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 3/4/2034 ngày Kỷ Sửu tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
3
15 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 4 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 4/4/2034 ngày Canh Dần tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
4
16 Canh Dần -
Âm lịch ngày 5 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 5/4/2034 ngày Tân Mão tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
5
17 Tân Mão -
Âm lịch ngày 6 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 6/4/2034 ngày Nhâm Thìn tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
6
18 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 7 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 7/4/2034 ngày Quý Tỵ tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
7
19 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 8 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 8/4/2034 ngày Giáp Ngọ tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
8
20 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 9 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 9/4/2034 ngày Ất Mùi tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
9
21 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 10 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 10/4/2034 ngày Bính Thân tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
10
22 Bính Thân -
Âm lịch ngày 11 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 11/4/2034 ngày Đinh Dậu tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
11
23 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 12 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 12/4/2034 ngày Mậu Tuất tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
12
24 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 13 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 13/4/2034 ngày Kỷ Hợi tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
13
25 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 14 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 14/4/2034 ngày Canh Tý tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
14
26 Canh Tý -
Âm lịch ngày 15 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 15/4/2034 ngày Tân Sửu tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
15
27 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 16 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 16/4/2034 ngày Nhâm Dần tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
16
28 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 17 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 17/4/2034 ngày Quý Mão tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
17
29 Quý Mão -
Âm lịch ngày 18 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 18/4/2034 ngày Giáp Thìn tháng Đinh Mão năm Giáp Dần
18
30 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 19 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 19/4/2034 ngày Ất Tỵ tháng Mậu Thìn năm Giáp Dần
19
1/3 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 20 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 20/4/2034 ngày Bính Ngọ tháng Mậu Thìn năm Giáp Dần
20
2 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 21 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 21/4/2034 ngày Đinh Mùi tháng Mậu Thìn năm Giáp Dần
21
3 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 22 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 22/4/2034 ngày Mậu Thân tháng Mậu Thìn năm Giáp Dần
22
4 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 23 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 23/4/2034 ngày Kỷ Dậu tháng Mậu Thìn năm Giáp Dần
23
5 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 24 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 24/4/2034 ngày Canh Tuất tháng Mậu Thìn năm Giáp Dần
24
6 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 25 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 25/4/2034 ngày Tân Hợi tháng Mậu Thìn năm Giáp Dần
25
7 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 26 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 26/4/2034 ngày Nhâm Tý tháng Mậu Thìn năm Giáp Dần
26
8 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 27 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 27/4/2034 ngày Quý Sửu tháng Mậu Thìn năm Giáp Dần
27
9 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 28 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 28/4/2034 ngày Giáp Dần tháng Mậu Thìn năm Giáp Dần
28
10 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 29 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 29/4/2034 ngày Ất Mão tháng Mậu Thìn năm Giáp Dần
29
11 Ất Mão -
Âm lịch ngày 30 tháng 4 năm 2034, Lịch âm 30/4/2034 ngày Bính Thìn tháng Mậu Thìn năm Giáp Dần
30
12 Bính Thìn