- Ngày Dương Lịch: Thứ Bảy 17/7/2027
- Ngày Âm Lịch: Đinh Dậu 14/6/2027
- Ngày Đinh Dậu tháng Đinh Mùi năm Đinh Mùi Ngày Bình Thường
- Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Nguyệt kị: “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”
Ngũ Hành
Ngày: đinh dậu
tức Can khắc Chi (Hỏa khắc Kim), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Sơn hạ Hỏa kị các tuổi: Tân Mão và Quý Mão.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Đinh: “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt
- Dậu: “Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Không nên tiến hành hội khách để tránh tân chủ có hại
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Lưu liên
tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.
Lưu Liên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn
Nhị Thập Bát Tú Sao liễu
Tên ngày:
-Liễu thổ Chương Nhậm Quang: Xấu (Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7.Nên làm:
Không có bất kỳ việc chi hạp với Sao Liễu.Kiêng cữ:
Khởi công tạo tác việc chi cũng rất bất lợi, hung hại. Hung hại nhất là làm thủy lợi như trổ tháo nước, đào ao lũy, chôn cất, việc sửa cửa dựng cửa, xây đắp. Vì vậy, ngày nay không nên tiến hành bất cứ việc trọng đại gìNgoại lệ:
- Sao Liễu thổ chướng tại Ngọ trăm việc đều tốt. Tại Tỵ thì Đăng Viên: thừa kế hay lên quan lãnh chức đều là hai điều tốt nhất. Tại Dần, Tuất rất suy vi nên kỵ xây cất và chôn cất.
- Liễu: thổ chướng (con cheo): Thổ tinh, sao xấu. Tiền bạc thì hao hụt, gia đình thì không yên, dễ bị tai nạn. Khắc kỵ cưới gả.
Liễu tinh tạo tác chủ tao quan,
Trú dạ thâu nhàn bất tạm an,
Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử,
Điền viên thoái tận, thủ cô hàn,
Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt,
Yêu đà bối khúc tự cung loan
Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận,
Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN
Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.
Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, nhất là khai trương, việc xây dựng nhà cửa và an táng. Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao dịch Tục Thế: Tốt cho mọi việc, nhất là giá thú (cưới xin) Dân nhật: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: tốt mọi việc Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Phi Ma sát (Tai sát): Kiêng kỵ giá thú (cưới xin), nhập trạch Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh
Sao xấu
Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Phi Ma sát (Tai sát): Kiêng kỵ giá thú (cưới xin), nhập trạch Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 7 NĂM 2027
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 7 năm 2027, Lịch âm 1/7/2027 ngày Tân Tỵ tháng Bính Ngọ năm Đinh Mùi
1
27 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 2 tháng 7 năm 2027, Lịch âm 2/7/2027 ngày Nhâm Ngọ tháng Bính Ngọ năm Đinh Mùi
2
28 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 3 tháng 7 năm 2027, Lịch âm 3/7/2027 ngày Quý Mùi tháng Bính Ngọ năm Đinh Mùi
3
29 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 4 tháng 7 năm 2027, Lịch âm 4/7/2027 ngày Giáp Thân tháng Đinh Mùi năm Đinh Mùi
4
1/6 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 5 tháng 7 năm 2027, Lịch âm 5/7/2027 ngày Ất Dậu tháng Đinh Mùi năm Đinh Mùi
5
2 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 6 tháng 7 năm 2027, Lịch âm 6/7/2027 ngày Bính Tuất tháng Đinh Mùi năm Đinh Mùi
6
3 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 7 tháng 7 năm 2027, Lịch âm 7/7/2027 ngày Đinh Hợi tháng Đinh Mùi năm Đinh Mùi
7
4 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 8 tháng 7 năm 2027, Lịch âm 8/7/2027 ngày Mậu Tý tháng Đinh Mùi năm Đinh Mùi
8
5 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 9 tháng 7 năm 2027, Lịch âm 9/7/2027 ngày Kỷ Sửu tháng Đinh Mùi năm Đinh Mùi
9
6 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 10 tháng 7 năm 2027, Lịch âm 10/7/2027 ngày Canh Dần tháng Đinh Mùi năm Đinh Mùi
10
7 Canh Dần -
Âm lịch ngày 11 tháng 7 năm 2027, Lịch âm 11/7/2027 ngày Tân Mão tháng Đinh Mùi năm Đinh Mùi
11
8 Tân Mão -
Âm lịch ngày 12 tháng 7 năm 2027, Lịch âm 12/7/2027 ngày Nhâm Thìn tháng Đinh Mùi năm Đinh Mùi
12
9 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 13 tháng 7 năm 2027, Lịch âm 13/7/2027 ngày Quý Tỵ tháng Đinh Mùi năm Đinh Mùi
13
10 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 14 tháng 7 năm 2027, Lịch âm 14/7/2027 ngày Giáp Ngọ tháng Đinh Mùi năm Đinh Mùi
14
11 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 15 tháng 7 năm 2027, Lịch âm 15/7/2027 ngày Ất Mùi tháng Đinh Mùi năm Đinh Mùi
15
12 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 16 tháng 7 năm 2027, Lịch âm 16/7/2027 ngày Bính Thân tháng Đinh Mùi năm Đinh Mùi
16
13 Bính Thân -
Âm lịch ngày 17 tháng 7 năm 2027, Lịch âm 17/7/2027 ngày Đinh Dậu tháng Đinh Mùi năm Đinh Mùi
17
14 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 18 tháng 7 năm 2027, Lịch âm 18/7/2027 ngày Mậu Tuất tháng Đinh Mùi năm Đinh Mùi
18
15 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 19 tháng 7 năm 2027, Lịch âm 19/7/2027 ngày Kỷ Hợi tháng Đinh Mùi năm Đinh Mùi
19
16 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 20 tháng 7 năm 2027, Lịch âm 20/7/2027 ngày Canh Tý tháng Đinh Mùi năm Đinh Mùi
20
17 Canh Tý -
Âm lịch ngày 21 tháng 7 năm 2027, Lịch âm 21/7/2027 ngày Tân Sửu tháng Đinh Mùi năm Đinh Mùi
21
18 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 22 tháng 7 năm 2027, Lịch âm 22/7/2027 ngày Nhâm Dần tháng Đinh Mùi năm Đinh Mùi
22
19 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 23 tháng 7 năm 2027, Lịch âm 23/7/2027 ngày Quý Mão tháng Đinh Mùi năm Đinh Mùi
23
20 Quý Mão -
Âm lịch ngày 24 tháng 7 năm 2027, Lịch âm 24/7/2027 ngày Giáp Thìn tháng Đinh Mùi năm Đinh Mùi
24
21 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 25 tháng 7 năm 2027, Lịch âm 25/7/2027 ngày Ất Tỵ tháng Đinh Mùi năm Đinh Mùi
25
22 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 26 tháng 7 năm 2027, Lịch âm 26/7/2027 ngày Bính Ngọ tháng Đinh Mùi năm Đinh Mùi
26
23 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 27 tháng 7 năm 2027, Lịch âm 27/7/2027 ngày Đinh Mùi tháng Đinh Mùi năm Đinh Mùi
27
24 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 28 tháng 7 năm 2027, Lịch âm 28/7/2027 ngày Mậu Thân tháng Đinh Mùi năm Đinh Mùi
28
25 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 29 tháng 7 năm 2027, Lịch âm 29/7/2027 ngày Kỷ Dậu tháng Đinh Mùi năm Đinh Mùi
29
26 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 30 tháng 7 năm 2027, Lịch âm 30/7/2027 ngày Canh Tuất tháng Đinh Mùi năm Đinh Mùi
30
27 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 31 tháng 7 năm 2027, Lịch âm 31/7/2027 ngày Tân Hợi tháng Đinh Mùi năm Đinh Mùi
31
28 Tân Hợi