- Ngày Dương Lịch: Chủ Nhật 4/7/2027
- Ngày Âm Lịch: Giáp Thân 1/6/2027
- Ngày Giáp Thân tháng Đinh Mùi năm Đinh Mùi Ngày Xấu
- Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: giáp thân
tức Chi khắc Can (Kim khắc Mộc), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Tuyền trung Thủy kị các tuổi: Mậu Dần và Bính Dần.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Giáp: “Bất khai thương tài vật hao vong” - Không nên tiến hành mở kho tránh tiền của hao mất
- Thân: “Bất an sàng quỷ túy nhập phòng” - Không nên tiến hành kê giường để tránh quỷ ma vào phòng
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại an
tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.
Đại An gặp được quí nhân
Có cơm có riệu tiền tiễn đưa
Chẳng thời cũng được Đại An
Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn
Nhị Thập Bát Tú Sao hư
Tên ngày:
Hư nhật Thử - Cái Duyên: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con chuột, chủ trị ngày chủ nhật.Nên làm:
Hư có ý nghĩa là hư hoại, Sao Hư mang ý nghĩa không có việc chi hợp.Kiêng cữ:
Tạo tác khởi công trăm việc đều không may. Nhất là việc xây cất nhà cửa, khai trương, cưới gả, trổ cửa, đào kinh rạch hay tháo nước. Vì vậy, nếu quý bạn muốn tiến hành các việc động thổ, xây cất nhà, cưới hỏi… nên chọn một ngày đại cát khác để thực hiệnNgoại lệ:
- Sao Hư gặp Thân, Tý hay Thìn đều tốt. Tại Thìn Đắc Địa tốt hơn hết. 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn rất hợp có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn ra, còn 5 ngày còn lại kỵ chôn cất.
- Sao Hư gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên rất tốt. Tuy nhiên lại phạm Phục Đoạn Sát nên Kỵ thừa kế, chia lãnh gia tài sự nghiệp, chôn cất, xuất hành, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; NÊN dứt vú trẻ em, kết dứt điều hung hại, lấp hang lỗ, xây tường, làm cầu tiêu.
- Gặp Huyền Nhật (những ngày 7, 8, 22, 23 Âm Lịch) thì Sao Hư phạm Diệt Một: ắt chẳng khỏi rủi ro nếu lập lò gốm lò nhuộm, thừa kế, cữ làm rượu, vào làm hành chánh, hơn nhất là đi thuyền.
Hư: nhật thử (con chuột): Nhật tinh, sao xấu. Khắc kỵ xây cất. Gia đạo dễ gặp bất hòa.
Hư tinh tạo tác chủ tai ương,
Nam nữ cô miên bất nhất song,
Nội loạn phong thanh vô lễ tiết,
Nhi tôn, tức phụ bạn nhân sàng,
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Hổ giảo, xà thương cập tốt vong.
Tam tam ngũ ngũ liên niên bệnh,
Gia phá, nhân vong, bất khả đương.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN
Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.
Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quan: Tốt cho mọi việc U Vi tinh: Tốt cho mọi việc Tuế hợp: Tốt cho mọi việc Ích Hậu: Tốt cho mọi việc, nhất là với giá thú (cưới xin)Sao Nguyệt Đức: tốt mọi việc Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành
Sao xấu
Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 7 NĂM 2027
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 7 năm 2027, Lịch âm 1/7/2027 ngày Tân Tỵ tháng Bính Ngọ năm Đinh Mùi
1
27 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 2 tháng 7 năm 2027, Lịch âm 2/7/2027 ngày Nhâm Ngọ tháng Bính Ngọ năm Đinh Mùi
2
28 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 3 tháng 7 năm 2027, Lịch âm 3/7/2027 ngày Quý Mùi tháng Bính Ngọ năm Đinh Mùi
3
29 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 4 tháng 7 năm 2027, Lịch âm 4/7/2027 ngày Giáp Thân tháng Đinh Mùi năm Đinh Mùi
4
1/6 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 5 tháng 7 năm 2027, Lịch âm 5/7/2027 ngày Ất Dậu tháng Đinh Mùi năm Đinh Mùi
5
2 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 6 tháng 7 năm 2027, Lịch âm 6/7/2027 ngày Bính Tuất tháng Đinh Mùi năm Đinh Mùi
6
3 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 7 tháng 7 năm 2027, Lịch âm 7/7/2027 ngày Đinh Hợi tháng Đinh Mùi năm Đinh Mùi
7
4 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 8 tháng 7 năm 2027, Lịch âm 8/7/2027 ngày Mậu Tý tháng Đinh Mùi năm Đinh Mùi
8
5 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 9 tháng 7 năm 2027, Lịch âm 9/7/2027 ngày Kỷ Sửu tháng Đinh Mùi năm Đinh Mùi
9
6 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 10 tháng 7 năm 2027, Lịch âm 10/7/2027 ngày Canh Dần tháng Đinh Mùi năm Đinh Mùi
10
7 Canh Dần -
Âm lịch ngày 11 tháng 7 năm 2027, Lịch âm 11/7/2027 ngày Tân Mão tháng Đinh Mùi năm Đinh Mùi
11
8 Tân Mão -
Âm lịch ngày 12 tháng 7 năm 2027, Lịch âm 12/7/2027 ngày Nhâm Thìn tháng Đinh Mùi năm Đinh Mùi
12
9 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 13 tháng 7 năm 2027, Lịch âm 13/7/2027 ngày Quý Tỵ tháng Đinh Mùi năm Đinh Mùi
13
10 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 14 tháng 7 năm 2027, Lịch âm 14/7/2027 ngày Giáp Ngọ tháng Đinh Mùi năm Đinh Mùi
14
11 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 15 tháng 7 năm 2027, Lịch âm 15/7/2027 ngày Ất Mùi tháng Đinh Mùi năm Đinh Mùi
15
12 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 16 tháng 7 năm 2027, Lịch âm 16/7/2027 ngày Bính Thân tháng Đinh Mùi năm Đinh Mùi
16
13 Bính Thân -
Âm lịch ngày 17 tháng 7 năm 2027, Lịch âm 17/7/2027 ngày Đinh Dậu tháng Đinh Mùi năm Đinh Mùi
17
14 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 18 tháng 7 năm 2027, Lịch âm 18/7/2027 ngày Mậu Tuất tháng Đinh Mùi năm Đinh Mùi
18
15 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 19 tháng 7 năm 2027, Lịch âm 19/7/2027 ngày Kỷ Hợi tháng Đinh Mùi năm Đinh Mùi
19
16 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 20 tháng 7 năm 2027, Lịch âm 20/7/2027 ngày Canh Tý tháng Đinh Mùi năm Đinh Mùi
20
17 Canh Tý -
Âm lịch ngày 21 tháng 7 năm 2027, Lịch âm 21/7/2027 ngày Tân Sửu tháng Đinh Mùi năm Đinh Mùi
21
18 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 22 tháng 7 năm 2027, Lịch âm 22/7/2027 ngày Nhâm Dần tháng Đinh Mùi năm Đinh Mùi
22
19 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 23 tháng 7 năm 2027, Lịch âm 23/7/2027 ngày Quý Mão tháng Đinh Mùi năm Đinh Mùi
23
20 Quý Mão -
Âm lịch ngày 24 tháng 7 năm 2027, Lịch âm 24/7/2027 ngày Giáp Thìn tháng Đinh Mùi năm Đinh Mùi
24
21 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 25 tháng 7 năm 2027, Lịch âm 25/7/2027 ngày Ất Tỵ tháng Đinh Mùi năm Đinh Mùi
25
22 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 26 tháng 7 năm 2027, Lịch âm 26/7/2027 ngày Bính Ngọ tháng Đinh Mùi năm Đinh Mùi
26
23 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 27 tháng 7 năm 2027, Lịch âm 27/7/2027 ngày Đinh Mùi tháng Đinh Mùi năm Đinh Mùi
27
24 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 28 tháng 7 năm 2027, Lịch âm 28/7/2027 ngày Mậu Thân tháng Đinh Mùi năm Đinh Mùi
28
25 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 29 tháng 7 năm 2027, Lịch âm 29/7/2027 ngày Kỷ Dậu tháng Đinh Mùi năm Đinh Mùi
29
26 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 30 tháng 7 năm 2027, Lịch âm 30/7/2027 ngày Canh Tuất tháng Đinh Mùi năm Đinh Mùi
30
27 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 31 tháng 7 năm 2027, Lịch âm 31/7/2027 ngày Tân Hợi tháng Đinh Mùi năm Đinh Mùi
31
28 Tân Hợi