- Ngày Dương Lịch: Thứ Sáu 30/7/2027
- Ngày Âm Lịch: Canh Tuất 27/6/2027
- Ngày Canh Tuất tháng Đinh Mùi năm Đinh Mùi Ngày Xấu
- Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Tam nương: xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Sát chủ âm: Ngày Sát chủ âm là ngày kỵ các việc về mai táng, tu sửa mộ phần.
Kim thần thất sát :
Ngũ Hành
Ngày: canh tuất
tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Thoa xuyến Kim kị các tuổi: Giáp Thìn và Mậu Thìn.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Hợi, Mão, Mùi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Canh: “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang
- Tuất: “Bất cật khuyển tác quái thượng sàng” - Không nên ăn chó, quỉ quái lên giường
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc hỷ
tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là bạn trùng phùng
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc hẳn hoi
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao ngưu
Tên ngày:
Ngưu kim Ngưu - Sái Tuân: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con trâu, chủ trị ngày thứ 6.Nên làm:
Rất tốt đi thuyền, cắt may áo mão.Kiêng cữ:
Khởi công tạo tác bất kỳ việc gì cũng gặp hung hại. Nhất là việc dựng trại, xây cất nhà, trổ cửa, cưới gã, xuất hành đường bộ, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn cũng như khai trương. Vì vậy, ngày này không nên tiến hành các công việc trọng đại, nên chọn một ngày tốt khác để tiến hànhNgoại lệ:
Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất thì yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên động tác việc chi, riêng có ngày Nhâm Dần thì dùng được.
Trúng ngày 14 Âm lịch là Diệt Một Sát, cữ: lập lò nhuộm lò gốm, làm rượu, thừa kế sự nghiệp, vào làm hành chánh, nhất là đi thuyền chẳng thể tránh khỏi rủi ro.
Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, nếu sanh con thì khó nuôi. Lấy tên Sao tháng, của năm hay của ngày để đặt tên cho con kết hợp làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh mới mong nuôi con khôn lớn được.
Ngưu: Kim ngưu (con trâu): Kim tinh, sao xấu. Kỵ xây cất, hôn nhân.
Ngưu tinh tạo tác chủ tai nguy,
Cửu hoành tam tai bất khả thôi,
Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái,
Điền tàm bất lợi, chủ nhân suy.
Giá thú, hôn nhân giai tự tổn,
Kim ngân tài cốc tiệm vô chi.
Nhược thị khai môn, tính phóng thủy,
Ngưu trư dương mã diệc thương bi.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH
Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)
Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.)
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, nhất là việc hôn nhân giá thú Sao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Trùng phục: Kỵ Chôn
Sao xấu
Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Trùng phục: Kỵ Chôn
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 7 NĂM 2027
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 7 năm 2027, Lịch âm 1/7/2027 ngày Tân Tỵ tháng Bính Ngọ năm Đinh Mùi
1
27 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 2 tháng 7 năm 2027, Lịch âm 2/7/2027 ngày Nhâm Ngọ tháng Bính Ngọ năm Đinh Mùi
2
28 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 3 tháng 7 năm 2027, Lịch âm 3/7/2027 ngày Quý Mùi tháng Bính Ngọ năm Đinh Mùi
3
29 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 4 tháng 7 năm 2027, Lịch âm 4/7/2027 ngày Giáp Thân tháng Đinh Mùi năm Đinh Mùi
4
1/6 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 5 tháng 7 năm 2027, Lịch âm 5/7/2027 ngày Ất Dậu tháng Đinh Mùi năm Đinh Mùi
5
2 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 6 tháng 7 năm 2027, Lịch âm 6/7/2027 ngày Bính Tuất tháng Đinh Mùi năm Đinh Mùi
6
3 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 7 tháng 7 năm 2027, Lịch âm 7/7/2027 ngày Đinh Hợi tháng Đinh Mùi năm Đinh Mùi
7
4 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 8 tháng 7 năm 2027, Lịch âm 8/7/2027 ngày Mậu Tý tháng Đinh Mùi năm Đinh Mùi
8
5 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 9 tháng 7 năm 2027, Lịch âm 9/7/2027 ngày Kỷ Sửu tháng Đinh Mùi năm Đinh Mùi
9
6 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 10 tháng 7 năm 2027, Lịch âm 10/7/2027 ngày Canh Dần tháng Đinh Mùi năm Đinh Mùi
10
7 Canh Dần -
Âm lịch ngày 11 tháng 7 năm 2027, Lịch âm 11/7/2027 ngày Tân Mão tháng Đinh Mùi năm Đinh Mùi
11
8 Tân Mão -
Âm lịch ngày 12 tháng 7 năm 2027, Lịch âm 12/7/2027 ngày Nhâm Thìn tháng Đinh Mùi năm Đinh Mùi
12
9 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 13 tháng 7 năm 2027, Lịch âm 13/7/2027 ngày Quý Tỵ tháng Đinh Mùi năm Đinh Mùi
13
10 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 14 tháng 7 năm 2027, Lịch âm 14/7/2027 ngày Giáp Ngọ tháng Đinh Mùi năm Đinh Mùi
14
11 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 15 tháng 7 năm 2027, Lịch âm 15/7/2027 ngày Ất Mùi tháng Đinh Mùi năm Đinh Mùi
15
12 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 16 tháng 7 năm 2027, Lịch âm 16/7/2027 ngày Bính Thân tháng Đinh Mùi năm Đinh Mùi
16
13 Bính Thân -
Âm lịch ngày 17 tháng 7 năm 2027, Lịch âm 17/7/2027 ngày Đinh Dậu tháng Đinh Mùi năm Đinh Mùi
17
14 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 18 tháng 7 năm 2027, Lịch âm 18/7/2027 ngày Mậu Tuất tháng Đinh Mùi năm Đinh Mùi
18
15 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 19 tháng 7 năm 2027, Lịch âm 19/7/2027 ngày Kỷ Hợi tháng Đinh Mùi năm Đinh Mùi
19
16 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 20 tháng 7 năm 2027, Lịch âm 20/7/2027 ngày Canh Tý tháng Đinh Mùi năm Đinh Mùi
20
17 Canh Tý -
Âm lịch ngày 21 tháng 7 năm 2027, Lịch âm 21/7/2027 ngày Tân Sửu tháng Đinh Mùi năm Đinh Mùi
21
18 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 22 tháng 7 năm 2027, Lịch âm 22/7/2027 ngày Nhâm Dần tháng Đinh Mùi năm Đinh Mùi
22
19 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 23 tháng 7 năm 2027, Lịch âm 23/7/2027 ngày Quý Mão tháng Đinh Mùi năm Đinh Mùi
23
20 Quý Mão -
Âm lịch ngày 24 tháng 7 năm 2027, Lịch âm 24/7/2027 ngày Giáp Thìn tháng Đinh Mùi năm Đinh Mùi
24
21 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 25 tháng 7 năm 2027, Lịch âm 25/7/2027 ngày Ất Tỵ tháng Đinh Mùi năm Đinh Mùi
25
22 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 26 tháng 7 năm 2027, Lịch âm 26/7/2027 ngày Bính Ngọ tháng Đinh Mùi năm Đinh Mùi
26
23 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 27 tháng 7 năm 2027, Lịch âm 27/7/2027 ngày Đinh Mùi tháng Đinh Mùi năm Đinh Mùi
27
24 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 28 tháng 7 năm 2027, Lịch âm 28/7/2027 ngày Mậu Thân tháng Đinh Mùi năm Đinh Mùi
28
25 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 29 tháng 7 năm 2027, Lịch âm 29/7/2027 ngày Kỷ Dậu tháng Đinh Mùi năm Đinh Mùi
29
26 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 30 tháng 7 năm 2027, Lịch âm 30/7/2027 ngày Canh Tuất tháng Đinh Mùi năm Đinh Mùi
30
27 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 31 tháng 7 năm 2027, Lịch âm 31/7/2027 ngày Tân Hợi tháng Đinh Mùi năm Đinh Mùi
31
28 Tân Hợi