- Ngày Dương Lịch: Thứ Bảy 17/9/2033
- Ngày Âm Lịch: Tân Mùi 24/8/2033
- Ngày Tân Mùi tháng Tân Dậu năm Quý Sửu Ngày Xấu
- Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Thụ tử: Ngày này trăm sự đều kỵ không nên tiến hành bất cứ việc gì.
Ngũ Hành
Ngày: tân mùi
tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Lộ bàng Thổ kị các tuổi: Ất Sửu và Đinh Sửu.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Tân: “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua
- Mùi: “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Không nên uống thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruột
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Lưu liên
tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.
Lưu Liên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn
Nhị Thập Bát Tú Sao nữ
Tên ngày:
Nữ thổ Bức - Cảnh Đan: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dơi, chủ trị ngày thứ 7.Nên làm:
Hợp kết màn hay may áo.Kiêng cữ:
Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại. Trong đó hung hại nhất là khơi đường tháo nước, trổ cửa, đầu đơn kiện cáo, chôn cất. Vì vậy, để tránh điềm giữ quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành chôn cấtNgoại lệ:
Sao Nữ thổ Bức tại Mùi, Hợi, Mẹo đều gọi chung là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức, vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song tốt nhất cũng chẳng nên dùng.
- Ngày Mẹo là Phục Đoạn Sát, rất kỵ trong việc chôn cất, thừa kế sự nghiệp, xuất hành, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, chia lãnh gia tài; NÊN dứt vú trẻ em, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại, xây tường.
Nữ: thổ bức (con dơi): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ chôn cất cũng như cưới gả. Sao này bất lợi khi sinh đẻ.
Nữ tinh tạo tác tổn bà nương,
Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang,
Mai táng sinh tai phùng quỷ quái,
Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng.
Vi sự đáo quan, tài thất tán,
Tả lị lưu liên bất khả đương.
Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật,
Toàn gia tán bại, chủ ly hương.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI
Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Chôn cất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Kim Đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, nhất là việc làm nhà, sửa nhà, động thổ và gieo trồng cây. Địa tài: Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương m Đức: Tốt cho mọi việc Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: tốt mọi việc Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cưới xin)
Sao xấu
Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cưới xin)
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 9 NĂM 2033
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 9 năm 2033, Lịch âm 1/9/2033 ngày Ất Mão tháng Tân Dậu năm Quý Sửu
1
8 Ất Mão -
Âm lịch ngày 2 tháng 9 năm 2033, Lịch âm 2/9/2033 ngày Bính Thìn tháng Tân Dậu năm Quý Sửu
2
9 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 3 tháng 9 năm 2033, Lịch âm 3/9/2033 ngày Đinh Tỵ tháng Tân Dậu năm Quý Sửu
3
10 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 4 tháng 9 năm 2033, Lịch âm 4/9/2033 ngày Mậu Ngọ tháng Tân Dậu năm Quý Sửu
4
11 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 5 tháng 9 năm 2033, Lịch âm 5/9/2033 ngày Kỷ Mùi tháng Tân Dậu năm Quý Sửu
5
12 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 6 tháng 9 năm 2033, Lịch âm 6/9/2033 ngày Canh Thân tháng Tân Dậu năm Quý Sửu
6
13 Canh Thân -
Âm lịch ngày 7 tháng 9 năm 2033, Lịch âm 7/9/2033 ngày Tân Dậu tháng Tân Dậu năm Quý Sửu
7
14 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 8 tháng 9 năm 2033, Lịch âm 8/9/2033 ngày Nhâm Tuất tháng Tân Dậu năm Quý Sửu
8
15 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 9 tháng 9 năm 2033, Lịch âm 9/9/2033 ngày Quý Hợi tháng Tân Dậu năm Quý Sửu
9
16 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 10 tháng 9 năm 2033, Lịch âm 10/9/2033 ngày Giáp Tý tháng Tân Dậu năm Quý Sửu
10
17 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 11 tháng 9 năm 2033, Lịch âm 11/9/2033 ngày Ất Sửu tháng Tân Dậu năm Quý Sửu
11
18 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 12 tháng 9 năm 2033, Lịch âm 12/9/2033 ngày Bính Dần tháng Tân Dậu năm Quý Sửu
12
19 Bính Dần -
Âm lịch ngày 13 tháng 9 năm 2033, Lịch âm 13/9/2033 ngày Đinh Mão tháng Tân Dậu năm Quý Sửu
13
20 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 14 tháng 9 năm 2033, Lịch âm 14/9/2033 ngày Mậu Thìn tháng Tân Dậu năm Quý Sửu
14
21 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 15 tháng 9 năm 2033, Lịch âm 15/9/2033 ngày Kỷ Tỵ tháng Tân Dậu năm Quý Sửu
15
22 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 16 tháng 9 năm 2033, Lịch âm 16/9/2033 ngày Canh Ngọ tháng Tân Dậu năm Quý Sửu
16
23 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 17 tháng 9 năm 2033, Lịch âm 17/9/2033 ngày Tân Mùi tháng Tân Dậu năm Quý Sửu
17
24 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 18 tháng 9 năm 2033, Lịch âm 18/9/2033 ngày Nhâm Thân tháng Tân Dậu năm Quý Sửu
18
25 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 19 tháng 9 năm 2033, Lịch âm 19/9/2033 ngày Quý Dậu tháng Tân Dậu năm Quý Sửu
19
26 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 20 tháng 9 năm 2033, Lịch âm 20/9/2033 ngày Giáp Tuất tháng Tân Dậu năm Quý Sửu
20
27 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 21 tháng 9 năm 2033, Lịch âm 21/9/2033 ngày Ất Hợi tháng Tân Dậu năm Quý Sửu
21
28 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 22 tháng 9 năm 2033, Lịch âm 22/9/2033 ngày Bính Tý tháng Tân Dậu năm Quý Sửu
22
29 Bính Tý -
Âm lịch ngày 23 tháng 9 năm 2033, Lịch âm 23/9/2033 ngày Đinh Sửu tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu
23
1/9 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 24 tháng 9 năm 2033, Lịch âm 24/9/2033 ngày Mậu Dần tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu
24
2 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 25 tháng 9 năm 2033, Lịch âm 25/9/2033 ngày Kỷ Mão tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu
25
3 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 26 tháng 9 năm 2033, Lịch âm 26/9/2033 ngày Canh Thìn tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu
26
4 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 27 tháng 9 năm 2033, Lịch âm 27/9/2033 ngày Tân Tỵ tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu
27
5 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 28 tháng 9 năm 2033, Lịch âm 28/9/2033 ngày Nhâm Ngọ tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu
28
6 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 29 tháng 9 năm 2033, Lịch âm 29/9/2033 ngày Quý Mùi tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu
29
7 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 30 tháng 9 năm 2033, Lịch âm 30/9/2033 ngày Giáp Thân tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu
30
8 Giáp Thân