- Ngày Dương Lịch: Thứ Năm 22/9/2033
- Ngày Âm Lịch: Bính Tý 29/8/2033
- Ngày Bính Tý tháng Tân Dậu năm Quý Sửu Ngày Xấu
- Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: bính tí
tức Chi khắc Can (Thủy khắc Hỏa), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Giản hạ Thủy kị các tuổi: Canh Ngọ và Mậu Ngọ.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Bính: “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không nên tiến hành sửa chữa bếp để tránh bị hỏa tai
- Tí: “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại an
tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.
Đại An gặp được quí nhân
Có cơm có riệu tiền tiễn đưa
Chẳng thời cũng được Đại An
Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn
Nhị Thập Bát Tú Sao khuê
Tên ngày:
Khuê mộc Lang - Mã Vũ: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5.Nên làm:
Tốt cho nhập học, cắt áo, tạo dựng nhà phòng hay ra đi cầu công danh.Kiêng cữ:
Chôn cất, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, việc khai trương, đào ao móc giếng, các vụ thưa kiện và đóng giường lót giường. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định chôn cất người chết hay khai trường lập nghiệp thì nên chọn một ngày khác để tiến hànhNgoại lệ:
- Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên của Sao Khuê cũng có thể lấy tên Sao của năm hay tháng mà đặt cho con dễ nuôi hơn.
- Sao Khuê Hãm Địa tại Thân nên Văn Khoa thất bại. Tại Ngọ thì chỗ Tuyệt gặp Sanh đắc lợi mưu sự, nhất là gặp Canh Ngọ. Tại Thìn thì tốt vừa vừa.
- Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên tức Tiến thân danh.
- Khuê: mộc lang (con sói): Mộc tinh, sao xấu. Khắc kỵ động thổ, an táng, khai trương cũng như sửa cửa.
Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường,
Gia hạ vinh hòa đại cát xương,
Nhược thị táng mai âm tốt tử,
Đương niên định chủ lưỡng tam tang.
Khán khán vận kim, hình thương đáo,
Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng.
Khai môn phóng thủy chiêu tai họa,
Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH
Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)
Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.)
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quan: Tốt cho mọi việc Dân nhật: Tốt cho mọi việc Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu t
Sao xấu
Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu t
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 9 NĂM 2033
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 9 năm 2033, Lịch âm 1/9/2033 ngày Ất Mão tháng Tân Dậu năm Quý Sửu
1
8 Ất Mão -
Âm lịch ngày 2 tháng 9 năm 2033, Lịch âm 2/9/2033 ngày Bính Thìn tháng Tân Dậu năm Quý Sửu
2
9 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 3 tháng 9 năm 2033, Lịch âm 3/9/2033 ngày Đinh Tỵ tháng Tân Dậu năm Quý Sửu
3
10 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 4 tháng 9 năm 2033, Lịch âm 4/9/2033 ngày Mậu Ngọ tháng Tân Dậu năm Quý Sửu
4
11 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 5 tháng 9 năm 2033, Lịch âm 5/9/2033 ngày Kỷ Mùi tháng Tân Dậu năm Quý Sửu
5
12 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 6 tháng 9 năm 2033, Lịch âm 6/9/2033 ngày Canh Thân tháng Tân Dậu năm Quý Sửu
6
13 Canh Thân -
Âm lịch ngày 7 tháng 9 năm 2033, Lịch âm 7/9/2033 ngày Tân Dậu tháng Tân Dậu năm Quý Sửu
7
14 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 8 tháng 9 năm 2033, Lịch âm 8/9/2033 ngày Nhâm Tuất tháng Tân Dậu năm Quý Sửu
8
15 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 9 tháng 9 năm 2033, Lịch âm 9/9/2033 ngày Quý Hợi tháng Tân Dậu năm Quý Sửu
9
16 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 10 tháng 9 năm 2033, Lịch âm 10/9/2033 ngày Giáp Tý tháng Tân Dậu năm Quý Sửu
10
17 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 11 tháng 9 năm 2033, Lịch âm 11/9/2033 ngày Ất Sửu tháng Tân Dậu năm Quý Sửu
11
18 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 12 tháng 9 năm 2033, Lịch âm 12/9/2033 ngày Bính Dần tháng Tân Dậu năm Quý Sửu
12
19 Bính Dần -
Âm lịch ngày 13 tháng 9 năm 2033, Lịch âm 13/9/2033 ngày Đinh Mão tháng Tân Dậu năm Quý Sửu
13
20 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 14 tháng 9 năm 2033, Lịch âm 14/9/2033 ngày Mậu Thìn tháng Tân Dậu năm Quý Sửu
14
21 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 15 tháng 9 năm 2033, Lịch âm 15/9/2033 ngày Kỷ Tỵ tháng Tân Dậu năm Quý Sửu
15
22 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 16 tháng 9 năm 2033, Lịch âm 16/9/2033 ngày Canh Ngọ tháng Tân Dậu năm Quý Sửu
16
23 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 17 tháng 9 năm 2033, Lịch âm 17/9/2033 ngày Tân Mùi tháng Tân Dậu năm Quý Sửu
17
24 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 18 tháng 9 năm 2033, Lịch âm 18/9/2033 ngày Nhâm Thân tháng Tân Dậu năm Quý Sửu
18
25 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 19 tháng 9 năm 2033, Lịch âm 19/9/2033 ngày Quý Dậu tháng Tân Dậu năm Quý Sửu
19
26 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 20 tháng 9 năm 2033, Lịch âm 20/9/2033 ngày Giáp Tuất tháng Tân Dậu năm Quý Sửu
20
27 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 21 tháng 9 năm 2033, Lịch âm 21/9/2033 ngày Ất Hợi tháng Tân Dậu năm Quý Sửu
21
28 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 22 tháng 9 năm 2033, Lịch âm 22/9/2033 ngày Bính Tý tháng Tân Dậu năm Quý Sửu
22
29 Bính Tý -
Âm lịch ngày 23 tháng 9 năm 2033, Lịch âm 23/9/2033 ngày Đinh Sửu tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu
23
1/9 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 24 tháng 9 năm 2033, Lịch âm 24/9/2033 ngày Mậu Dần tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu
24
2 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 25 tháng 9 năm 2033, Lịch âm 25/9/2033 ngày Kỷ Mão tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu
25
3 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 26 tháng 9 năm 2033, Lịch âm 26/9/2033 ngày Canh Thìn tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu
26
4 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 27 tháng 9 năm 2033, Lịch âm 27/9/2033 ngày Tân Tỵ tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu
27
5 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 28 tháng 9 năm 2033, Lịch âm 28/9/2033 ngày Nhâm Ngọ tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu
28
6 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 29 tháng 9 năm 2033, Lịch âm 29/9/2033 ngày Quý Mùi tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu
29
7 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 30 tháng 9 năm 2033, Lịch âm 30/9/2033 ngày Giáp Thân tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu
30
8 Giáp Thân