- Ngày Dương Lịch: Chủ Nhật 18/10/2026
- Ngày Âm Lịch: Ất Sửu 9/9/2026
- Ngày Ất Sửu tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ Ngày Bình Thường
- Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Sát chủ dương: Ngày này kỵ tiến hành các việc liên quan đến xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.
Kim thần thất sát :
Ngũ Hành
Ngày: ất sửu
tức Can khắc Chi (Mộc khắcThổ), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Hải trung Kim kị các tuổi: Kỷ Mùi và Quý Mùi.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Ất: “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến gieo trồng, ngàn gốc không lên
- Sửu: “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Không nên tiến hành các việc đi nhận quan để tránh việc gia chủ sẽ không hồi hương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao phòng
Tên ngày:
Phòng nhật Thố - Cảnh Yêm: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Thỏ, chủ trị ngày Chủ nhật.Nên làm:
Mọi việc khởi công tạo tác đều tốt. Ngày này hợp nhất cho việc cưới gả, xuất hành, xây dựng nhà, chôn cất, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất và cả cắt áo.Kiêng cữ:
Sao Phòng là Đại Kiết Tinh nên không kỵ bất kỳ việc gì. Vì vậy, ngày này nên tiến hành các việc lớn đặc biệt là mua bán như nhà cửa, đất đai hay xe cộ được nhiều may mắn và thuận lợiNgoại lệ:
- Sao Phòng tại Đinh Sửu hay Tân Sửu đều tốt. Tại Dậu thì càng tốt hơn, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu.
- Trong 6 ngày Kỷ Tỵ, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ, Đinh Sửu, Quý Dậu, Tân Sửu Sao Phòng vẫn tốt với mọi việc khác. Ngoại trừ việc chôn cất là rất kỵ.
- Sao Phòng nhằm vào ngày Tỵ là Phục Đoạn Sát: chẳng nên xuất hành, chôn cất, chia lãnh gia tài, thừa kế cũng như khởi công làm lò nhuộm, lò gốm. Tuy nhiên NÊN xây tường, lấp hang lỗ, dứt vú trẻ em, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
- Phòng nhật thố (con thỏ): Thái dương, sao tốt. Sao này hưng vượng về tài sản, thuận lợi trong cả việc chôn cất cũng như xây cất.
Phòng tinh tạo tác điền viên tiến,
Huyết tài ngưu mã biến sơn cương,
Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch,
Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang.
Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật,
Cao quan tiến chức bái Quân vương.
Giá thú: Thường nga quy Nguyệt điện,
Tam niên bào tử chế triều đường.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH
Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)
Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.)
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Hoạt điệu: Tốt, nhưng nếu gặp thụ tử thì lại xấu Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự
Sao xấu
Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 10 NĂM 2026
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 1/10/2026 ngày Mậu Thân tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
1
21 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 2 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 2/10/2026 ngày Kỷ Dậu tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
2
22 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 3 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 3/10/2026 ngày Canh Tuất tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
3
23 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 4 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 4/10/2026 ngày Tân Hợi tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
4
24 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 5 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 5/10/2026 ngày Nhâm Tý tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
5
25 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 6 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 6/10/2026 ngày Quý Sửu tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
6
26 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 7 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 7/10/2026 ngày Giáp Dần tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
7
27 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 8 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 8/10/2026 ngày Ất Mão tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
8
28 Ất Mão -
Âm lịch ngày 9 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 9/10/2026 ngày Bính Thìn tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
9
29 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 10 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 10/10/2026 ngày Đinh Tỵ tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ
10
1/9 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 11 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 11/10/2026 ngày Mậu Ngọ tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ
11
2 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 12 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 12/10/2026 ngày Kỷ Mùi tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ
12
3 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 13 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 13/10/2026 ngày Canh Thân tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ
13
4 Canh Thân -
Âm lịch ngày 14 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 14/10/2026 ngày Tân Dậu tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ
14
5 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 15 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 15/10/2026 ngày Nhâm Tuất tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ
15
6 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 16 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 16/10/2026 ngày Quý Hợi tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ
16
7 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 17 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 17/10/2026 ngày Giáp Tý tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ
17
8 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 18 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 18/10/2026 ngày Ất Sửu tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ
18
9 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 19 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 19/10/2026 ngày Bính Dần tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ
19
10 Bính Dần -
Âm lịch ngày 20 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 20/10/2026 ngày Đinh Mão tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ
20
11 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 21 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 21/10/2026 ngày Mậu Thìn tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ
21
12 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 22 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 22/10/2026 ngày Kỷ Tỵ tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ
22
13 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 23 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 23/10/2026 ngày Canh Ngọ tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ
23
14 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 24 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 24/10/2026 ngày Tân Mùi tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ
24
15 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 25 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 25/10/2026 ngày Nhâm Thân tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ
25
16 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 26 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 26/10/2026 ngày Quý Dậu tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ
26
17 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 27 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 27/10/2026 ngày Giáp Tuất tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ
27
18 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 28 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 28/10/2026 ngày Ất Hợi tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ
28
19 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 29 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 29/10/2026 ngày Bính Tý tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ
29
20 Bính Tý -
Âm lịch ngày 30 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 30/10/2026 ngày Đinh Sửu tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ
30
21 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 31 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 31/10/2026 ngày Mậu Dần tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ
31
22 Mậu Dần