- Ngày Dương Lịch: Thứ Ba 27/10/2026
- Ngày Âm Lịch: Giáp Tuất 18/9/2026
- Ngày Giáp Tuất tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ Ngày Xấu
- Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Tam nương: xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Ngũ Hành
Ngày: giáp tuất
tức Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Sơn đầu Hỏa kị các tuổi: Mậu Thìn và Canh Thìn.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Hợi, Mão, Mùi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Giáp: “Bất khai thương tài vật hao vong” - Không nên tiến hành mở kho tránh tiền của hao mất
- Tuất: “Bất cật khuyển tác quái thượng sàng” - Không nên ăn chó, quỉ quái lên giường
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc hỷ
tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là bạn trùng phùng
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc hẳn hoi
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Tên ngày:
Thất hỏa Trư - Cảnh Thuần: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con heo, chủ trị ngày thứ 3.Nên làm:
Khởi công trăm việc đều đặng tốt. Tốt nhất là tháo nước, các việc thủy lợi, việc đi thuyền, xây cất nhà cửa, trổ cửa, cưới gả, chôn cất hay chặt cỏ phá đất.Kiêng cữ:
Sao Thất Đại Kiết nên không có bất kỳ việc gì phải cữ.Ngoại lệ:
- Sao Thất Đại Kiết tại Ngọ, Tuất và Dần nói chung đều tốt, đặc biệt ngày Ngọ Đăng viên rất hiển đạt.
- Ba ngày là Bính Dần, Nhâm Dần và Giáp Ngọ tốt cho xây dựng, chôn cất, song cũng ngày Dần nhưng ngày Dần khác lại không tốt. Bởi sao Thất gặp ngày Dần là phạm vào Phục Đoạn Sát (mọi kiêng cữ như trên).
Thất: hỏa trư (con lợn): Hỏa tinh, sao tốt. Rất tốt cho việc kinh doanh, hôn nhân, xây cất và chôn cất.
Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Nhi tôn đại đại cận quân hầu,
Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ,
Thọ như Bành tổ nhập thiên thu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi.
Mai táng nhược năng y thử nhật,
Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu!
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN
Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.
Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành. Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Bạch hổ: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải là sao tốt Tội chỉ: Xấu với việc cúng bái, tế tự, kiện cáo Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng Ly sàng: Kỵ việc giá thú Quỷ khốc: Xấu với cúng
Sao xấu
Bạch hổ: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải là sao tốt Tội chỉ: Xấu với việc cúng bái, tế tự, kiện cáo Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng Ly sàng: Kỵ việc giá thú Quỷ khốc: Xấu với cúng
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 10 NĂM 2026
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 1/10/2026 ngày Mậu Thân tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
1
21 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 2 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 2/10/2026 ngày Kỷ Dậu tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
2
22 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 3 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 3/10/2026 ngày Canh Tuất tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
3
23 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 4 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 4/10/2026 ngày Tân Hợi tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
4
24 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 5 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 5/10/2026 ngày Nhâm Tý tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
5
25 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 6 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 6/10/2026 ngày Quý Sửu tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
6
26 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 7 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 7/10/2026 ngày Giáp Dần tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
7
27 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 8 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 8/10/2026 ngày Ất Mão tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
8
28 Ất Mão -
Âm lịch ngày 9 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 9/10/2026 ngày Bính Thìn tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
9
29 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 10 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 10/10/2026 ngày Đinh Tỵ tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ
10
1/9 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 11 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 11/10/2026 ngày Mậu Ngọ tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ
11
2 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 12 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 12/10/2026 ngày Kỷ Mùi tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ
12
3 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 13 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 13/10/2026 ngày Canh Thân tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ
13
4 Canh Thân -
Âm lịch ngày 14 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 14/10/2026 ngày Tân Dậu tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ
14
5 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 15 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 15/10/2026 ngày Nhâm Tuất tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ
15
6 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 16 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 16/10/2026 ngày Quý Hợi tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ
16
7 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 17 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 17/10/2026 ngày Giáp Tý tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ
17
8 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 18 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 18/10/2026 ngày Ất Sửu tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ
18
9 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 19 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 19/10/2026 ngày Bính Dần tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ
19
10 Bính Dần -
Âm lịch ngày 20 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 20/10/2026 ngày Đinh Mão tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ
20
11 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 21 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 21/10/2026 ngày Mậu Thìn tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ
21
12 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 22 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 22/10/2026 ngày Kỷ Tỵ tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ
22
13 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 23 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 23/10/2026 ngày Canh Ngọ tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ
23
14 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 24 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 24/10/2026 ngày Tân Mùi tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ
24
15 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 25 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 25/10/2026 ngày Nhâm Thân tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ
25
16 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 26 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 26/10/2026 ngày Quý Dậu tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ
26
17 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 27 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 27/10/2026 ngày Giáp Tuất tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ
27
18 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 28 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 28/10/2026 ngày Ất Hợi tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ
28
19 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 29 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 29/10/2026 ngày Bính Tý tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ
29
20 Bính Tý -
Âm lịch ngày 30 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 30/10/2026 ngày Đinh Sửu tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ
30
21 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 31 tháng 10 năm 2026, Lịch âm 31/10/2026 ngày Mậu Dần tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ
31
22 Mậu Dần